Tên các loài hoa trong tiếng Nhật
1. Ajisai (紫陽花) : Hoa cẩm tú cầu
2. Shikuramen (シクラメン) : Hoa anh thảo
3. Kesinohana (芥子の花) : Hoa Anh túc
4. Yuri (百合) : Hoa bách hợp
5. Tanpopo (蒲公英) : Hoa bồ công anh
6. Sumire (菫) : Hoa bướm
7. Nadeshiko (撫子) : Hoa cẩm chướng
8. Sakura (桜) : Hoa anh...