Bạn được tduong79 mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
  1. Cute pikachu

    Sách Cánh Diều - Soạn bài Thực hành tiếng Việt trang 59 - Ngữ văn 6

    A. Kiến thức cơ bản về từ nhiều nghĩa và từ đồng âm 1. Từ nhiều nghĩa a. Thế nào là từ nhiều nghĩa? - Từ có thể có một nghĩa hay nhiều nghĩa. - Những từ có từ hai nghĩa trở lên là từ nhiều nghĩa - Trong từ nhiều nghĩa có nghĩa gốc và nghĩa chuyển b. Nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ –...
  2. Huân Y

    Tiếng Nhật Từ vựng thường dùng: Cơ thể người

    Dưới đây là những từ vựng về các bộ phận trên cơ thể người thường được sử dụng. Mặt: 顔 (かお) Đầu: 頭 (あたま) Tóc: 髪 (かみ) Tóc mái: 前髪 (まえがみ) Trán: 額 (ひたい) Lông mày: 眉毛 (まゆげ) Mắt: 目 (め) Mũi: 鼻 (はな) * Miệng: 口 (くち) Răng: 歯 (は) Lưỡi: 舌 (した) Cổ họng: 咽喉 (のど) Má: 頬っぺた (ほっぺた)...
  3. Zero

    Con người có bao nhiêu cái xương?

    Hầu hết các cuốn sách đều viết rằng ở người có chính xác 206 xương trong cơ thể: 28 xương trong hộp sọ, 64 ở tay, 52 ở thân và 62 ở chân. Tuy nhiên những cuốn sách đó lại không quá chắc chắn về vấn đề này. Lí do vì có nhiều người sinh ra vốn đã không có tay, chân hoặc có thêm ngón tay và ngón...
  4. Shinebrightlikeadiamond

    Tiếng Anh Từ Vựng Tiếng Anh: Body Parts Là Bộ Phận Cơ Thể

    Body parts là bộ phận cơ thể. Face: Khuôn mặt. Mouth: Miệng. Chin: Cằm. Neck: Cổ. Shoulder: Vai. Arm: Cánh tay. Elbow: Khuỷu tay. Armpit: Nách. Back: Lưng. Chest: Ngực. Waist: Thắt lưng, eo. Abdomen: Bụng. Buttocks: Mông. Hip: Hông. Leg: Phần chân. Thigh: Bắp đùi...
Back