A. Kiến thức cơ bản về từ nhiều nghĩa và từ đồng âm
1. Từ nhiều nghĩa
a. Thế nào là từ nhiều nghĩa?
- Từ có thể có một nghĩa hay nhiều nghĩa.
- Những từ có từ hai nghĩa trở lên là từ nhiều nghĩa
- Trong từ nhiều nghĩa có nghĩa gốc và nghĩa chuyển
b. Nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ
–...
Dưới đây là những từ vựng về các bộ phận trên cơ thể người thường được sử dụng.
Mặt: 顔 (かお)
Đầu: 頭 (あたま)
Tóc: 髪 (かみ)
Tóc mái: 前髪 (まえがみ)
Trán: 額 (ひたい)
Lông mày: 眉毛 (まゆげ)
Mắt: 目 (め)
Mũi: 鼻 (はな) *
Miệng: 口 (くち)
Răng: 歯 (は)
Lưỡi: 舌 (した)
Cổ họng: 咽喉 (のど)
Má: 頬っぺた (ほっぺた)...
Hầu hết các cuốn sách đều viết rằng ở người có chính xác 206 xương trong cơ thể: 28 xương trong hộp sọ, 64 ở tay, 52 ở thân và 62 ở chân. Tuy nhiên những cuốn sách đó lại không quá chắc chắn về vấn đề này. Lí do vì có nhiều người sinh ra vốn đã không có tay, chân hoặc có thêm ngón tay và ngón...