Học tiếng anh qua chủ đề thú cưng
Your dog is so beautiful. What's his breed? – Samoyed.
Chú chó của bạn đẹp quá. Nó là giống gì vậy? – Giống Samoyed.
Samoyed
Từ vựng
1. Pet (n) : thú cưng
2. Dog (n) : chó
3. Puppy (n) : cún con
4. Cat (n) : mèo
5. Kitten (n) : mèo con
6. Bird (n) ...
Ở đây mình sẽ ghi cách đọc theo tiếng trung nhé. Các bạn cố gắng học "đánh vần" tiếng trung và dấu để đọc nha. Vì bản thân mình thấy học nếu viết cách đọc ra theo kiểu tiếng Việt sau này các bạn dễ đọc sai, không chuẩn âm.
1. 鸡 jī: Gà
2. 鸭 yā: Vịt
3. 鸵鸟 tuó niǎo: Đà điểu
4. 麻雀 má què: Chim...