Bạn được Hoa Ngưng Tuyết mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
  1. Lý Tiểu Ngư

    Từ vựng tiếng Trung chủ đề: Mạng xã hội

    1. 社会网络 (shè hùi wǎng lòu) : Mạng xã hội 2. 照片墙 (zhào pìan qíang) : Instagram 3. 脸书 (liǎn shū) : Facebook 4. 微信(wēi xīn) : Wechat 5. 微博 (wēi bó) : Weibo 6. 赞 (zàn) : Các trạng thái 7. 那年今天 (nà nían jīn tiān) : Kỷ niệm 8. 发帖 (fā tiě) : Đăng bài 9. 附近的人 (fù jìn de rén) : Tìm bạn ở gần 10...
  2. Lý Tiểu Ngư

    Tiếng Trung Cách đọc phân số, số thập phân trong tiếng Trung

    1. Đọc phân số: Từ được dùng trong phân số là: 分之 (fēn zhī) - Trong tiếng Việt, chúng ta thường đọc phân số là A/B (ví dụ: 4/5) nhưng với tiếng Trung thì ngược lại với cấu trúc: B + 分之 + A (mẫu số được đưa ra trước). Ví dụ: 4/5 = 五分之四 (wǔ fēn zhī sì) 8/7 = 七分之八 (qī fēn zhī bā) 24/32 = 三十二...
Back