Các cặp từ đồng nghĩa thông dụng trong tiếng Anh (Danh từ) 1. Youth - juveniles - adolescent: Thanh thiếu niên 2. Workers - employees - staff -...
Talk about your free time acitivity You should say: - What do you do - Who do you do with - Where do you do it And explain why you like to...
Dãn cách tên bằng dấu phẩy.