1. Let one's hair down: Thư gian
2. Give sb a lift/ ride: Cho ai đó đi nhờ
3. In a rush/ hurry: Vội vã
4. Spend time: Dành thời gian
Waste time: Lãng phí thời gian
5. At an ungodly hour: Vào lúc rất muộn/ sớm
6. Not sleep a wink: Không chợp mắt được, không ngủ tý nào
7. Amout of time: Số...
1. Have an eye for = is good at noticing: Giỏi nhận ra/ có khả năng đánh giá đúng về điều gì
2. Keeps sb on one's toes = makes sb stay actice concentrated: Làm cho ai phải thận trọng, chú ý
3. Shouder all the blame = take responsibility for st bad: Gánh mọi trách nhiệm
4. Walk straight into a...