Ngày 1: A: Bây giờ là mấy giờ? 现在几点? Xìanzài jǐ diǎn? B: Bây giờ là 7h 15 phút. 现在七点一刻. Xìanzài qī diǎn yí kè. A: Mấy giờ bạn ăn sáng?...
1. Bạn tên là gì? 你叫什么名字? Nǐ jìao shénme míngzi? 2. Trước đây bạn làm ở đâu? 以前你在哪里工作? Yǐqían nǐ zài nǎlǐ gōngzuò? 3. Trước đây bạn làm công...
Dãn cách tên bằng dấu phẩy.