1. tiểu lala

    Sưu tầm luyện thi thptqg môn lịch sử năm 2019

    Đề 1: Luyện thi THPTQG môn Lịch sử năm 2019. Đề gồm 40 câu hỏi và đáp án các câu hỏi. NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM Câu 1: Sự thất bại của cuộc khởi nghĩa Yên Bái chứng tỏ điều gì? A. Giai cấp tư sản chưa có đường lối đấu tranh đúng đắn, tổ chức lỏng lẻo, thành phần phức tạp. B. Cuộc khởi nghĩa chưa...
  2. tiểu lala

    Tiếng Trung Luyện nghe tiếng trung qua các câu chuyện hay, ý nghĩa

    [HIDE-THANKS] 一只狗年纪大了, 主人觉得它没什么用处, 就 Yì zhī gǒu níanjì dà le, zhǔrén juéde tā méi shénme yöngchù, jìu 不给它吃饭, 并用绳子把它拴在了野外. 这时 Bù gěi tā chīfàn, bìng yòng shéngzi bǎ tā shuān zài le yěwài. Zhè shí 一只狼跑了过来, 说: "哈哈我报仇的机会来 Yì zhī láng pǎo le guò lái, shuō: Hāhā wǒ bàochóu de jīhùi lái le! 了!"...
  3. tiểu lala

    Tiếng Trung Luyện nghe tiếng trung qua các câu chuyện hay và ý nghĩa

    如果有一天, 你发现母亲的厨房不再像以前那 Rúguǒ yǒu yītiān, nǐ fāxiān mǔqīn de chúfáng bùzài xìang yǐqían nàme 么干净了;如果有一天, 你发现 母亲的菜太成 Gājìngle; rúguǒ yǒu yìtiān, nǐ fāxìan mǔqīn de cài tài chéng 太难吃. Tài nǎn chī. 如果有一天, 你发现父亲看电视看着看着睡着 Rúguǒ yǒu yītiān, nǐ fāxìan fùqīn kàn dìan shì kànzhe kànzhe shùizhele...
  4. tiểu lala

    Tiếng Trung Hướng dẫn cách đọc và nhớ nhanh từ vựng tiếng trung qua chủ đề các con vật

    - 鹿角 - /lù jiǎo/ - Con hươu, con nai - 长颈鹿 - /cháng jǐng lù/- Hưa cao cổ - 龙 - /lóng/ - Con rồng - 恐龙 - /kǒng lóng/- Khủng long - 骆驼 - /luòtuo/- Lạc đà - 鳄鱼 - /è yú/- Cá sấu - - 鸵鸟 - /tuó niǎo/- Đà điểu - 鱼 - /yú/- Con cá - 马 - /mǎ/- Con ngựa - 大象 - /dà xìang/- Con voi - 河马 - /hé mǎ/-...
Back