[夜读] 人生四大幸事, 拥有一件就很美好 1, 枕边有书 【Zhěn biān yǒu shū】 曾有人在网上提问: "怎样才能最快地见世面?" 一个高赞的回答说: "所谓见世面, 就是明白了世界不只有一面, 而通过读书, 便能最快见到世界的不同面." 【Céng yǒurén...
Phân tích 18 câu thơ từ đoạn trích "Chí khí anh hùng" Nguyễn Du là ngôi sao sáng trên bầu trời văn học Việt Nam, là nhà thơ với cái nhìn hiện...
[ 夜读] 读书, 是为了遇见更好的自己 1, 读书, 会一点一滴地滋养你 【Dúshū, hùi yī diǎn yī dī de zīyǎng nǐ】 听过这样一句话: "读书不能立马带给你好运, 但能让你悄悄成为你自己." 静下心来读书, 它会一点一滴地滋养你,...
Đề bài: Dựa vào đoạn thơ sau đây Người lên ngựa, kẻ chia bào Rừng phong thu đã nhuốm màu quan san Dặm hồng bụi cuốn chinh an Trông người đã...
【980夜读】每天, 请多爱自己一点点 余生不长, 要懂得疼爱和善待自己 【Yúshēng bù cháng, yào dǒngdé téng'ài hé shàndài zìjǐ】 随着年龄的增长, 身上的担子也越来越重. 面对压力, 有的人选择抱怨, 习惯性地为难自己,...
【980夜读】人生很长, 别慌张, 别失望 【Rénshēng hěn zhǎng, bié huāngzhāng, bié shīwàng】 1, 你想要的或早或晚, 都在路上 【1, Nǐ xiǎng yào de huò zǎo huò wǎn, dōu zài lùshàng】...
【夜读】自律并不难, 试试从这4件事做起 1. 找到一件感兴趣的事 【1. Zhǎodào yī jìan gǎn xìngqù de shì】 喜欢阅读的人, 并不觉得早起晨读很苦;喜欢跑步的人, 更享受挥汗如雨的快感. 【Xǐhuān yuèdú de rén, bìng bù...
【980夜读】保持微笑, 幸福会向你走来 当你微笑时, 阳光都会与你共舞. 【Dāng nǐ wéixìao shí, yángguāng dūhùi yǔ nǐ gòng wǔ. 】 幸福, 是每个人人生追求的目标, 但在追求幸福的路上, 面对各种压力和挫折,...
【夜读】稳得住自己, 是一种智慧 人生总是充满变化, 我们总会遇到大大小小的事情. 那些越来越强大的人, 不论遇到什么事, 都做到了这个字:稳. 【Rénshēng zǒng shì chōngmǎn bìanhùa, wǒmen zǒng hùi yù dào dà dàxiǎo...
【夜读】心烦的时候, 想想这三句话 1, 你的时间很贵, 别轻易浪费 【Nǐ de shíjiān hěn gùi, bié qīngyì làngfèi】 今天, 你可能遇到了一些不开心的事. 虽然你已经离开了那个地方, 但仍不停地回忆当时的场景, 因此越想越生气....
心里有你的人 有人说, 真正心里有你的人, 不一定每天都说爱你, 但他一定会在你需要时, 给你最温暖的回应. 【Yǒurén shuō, zhēnzhèng xīn li yǒu nǐ de rén, bù yīdìng měitiān dū shuō ài nǐ, dàn tā...
【夜听】人来人往 地铁站墙壁上贴着一张海报, 上面写着:人来人往, 勿失勿忘. 曾用一朵花开的时间, 去计算一个人的归期;曾用一首歌的时间, 去怀念一个人的故事. 【Dìtiě zhàn qíangbì shàng tiēzhe yī zhāng hǎibào, shàngmìan...
【夜读】最好的友情:各自忙碌, 彼此在意 1, 有一种默契是我懂你的忙碌 Yǒuyī zhǒng mòqì shì wǒ dǒng nǐ de mánglù 每个人的一生, 都会认识很多朋友. 有的人走着走着就散了, 有的人相处越久感情越深. 【Měi gèrén de...
【夜听】爱的意义 若两个人互相喜欢, 却明知道没有结果, 还要继续爱下去吗? 有个回答说: "假如五分钟后她必须进安检, 假如你们离安检口有10米的距离, 那就意味着你们还可以拥抱亲吻4分50秒." Ruò liǎng gèrén hùxiāng xǐhuān, què míng...
【夜听】活成自己喜欢的样子 有句话蛮有意思:成年人的世界, 好像除了快乐不太真实, 其他都是真的. 钱难赚是真的, 心难交是真的, 无助是真的, 迷茫是真的, 回头一看没有依靠, 也是真的. Yǒu jù hùa mán yǒuyìsi: Chéngnían rén de shìjiè,...
【夜听】最后的默契 日子深深浅浅, 总有一道晚风, 吹向我, 再吹向你. 有些人, 许久未曾相见. 但一想到, 彼此共享过同一片天空, 欣赏过同一轮月亮, 即使相隔千里, 心中却好似有了千丝万缕的连结. (Rìzi shēn shēnqiǎn qiǎn, zǒng yǒu yīdào...
夜读|人与人相处, 最舒服的状态 人与人之间最舒服的状态, 莫过于用一颗真心去回应另一颗真心. 知道感恩, 才配拥有;懂得珍惜, 才会长久. (Rén yǔ rén zhī jiān zùi shūfú de zhùangtài, mò guòyú yòng yī kē zhēnxīn...
[IMG] Làng nọ có đôi bạn chí thân là Nhân và Quốc. Hai người đều mồ côi cha mẹ, Quốc được học hành nhiều hơn và làm nghề gõ đầu trẻ. Bổng lộc của...
【夜读】好的人生, 把心放宽, 把事看远 1, 把心放宽 (Bǎ xīn fàngkuān) 我们每个人这一生, 总要经历大大小小很多事情, 有得有失是常态. 不因小事而斤斤计较, 才能在遇到大事时, 乐观积极地面对挑战, 平心静气地解决问题. (Wǒmen měi gèrén...
夜听: 来, 给生活加点糖! 夜幕降临, 霓虹灯亮起, 此刻的你, 是还在埋头于手上的工作, 还是拥挤在回家的途中. (Yèmù jìanglín, níhóngdēng lìang qǐ, cǐkè de nǐ, shì hái zài máitóu yú shǒu shàng de...
【夜读】最舒服的关系:聊得来, 信得过, 靠得住 1, 聊得来 不知道你们有没有这样的经历? 和一些人聊天, 仿佛打开了话匣子, 畅所欲言, 相谈甚欢;和有些人聊天, 却总是有一句没一句, 难以对话. 有个能相谈甚欢的朋友, 可谓人生幸事. 与思想能够同频共振的人在一起,...
最亲的人, 应该看到你最好的模样. 网上有个话题:为什么你能对外人和颜悦色, 对家人却不能? 对外人笑得灿烂的我们, 对家人也该有同样的笑容啊. 生活中, 不少人都会无意间把负面情绪发泄给了那些在乎自己的人. 对待陌生人笑脸盈盈, 回到家却没了耐心: "我在外面已经够累了,...
Đọc và trả lời câu hỏi Cho đoạn trích sau: "Ông lại nghĩ về cái làng của ông, lại nghĩ đến những ngày cùng làm việc với anh em. Ô, sao mà độ ấy...
Một nhận định cho rằng: "Vẻ đẹp phong cách Hồ Chí Minh là sự kết hợp hài hòa giữa truyền thống văn hóa dân tộc và tinh hoa văn hóa nhân loại". Hãy...
Đọc bài thơ sau và trả lời câu hỏi: Hồi nhỏ sống với đồng Với sông rồi với bể Hồi chiến tranh ở rừng Vầng trăng thành tri kỷ Trần trụi với...
Đề bài: Bằng đoạn văn tổng phân hợp khoảng 12 câu, anh/chị hãy làm rõ tình yêu nghề của anh thanh niên. Trong đoạn có sử dụng phép liên kết và...
Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi: ".. Trong lúc mọi người xôn xao vui vẻ phía sau lưng, bác lái xe quay sang nhà họa sĩ nói vội vã: - Tôi...
Đọc đoạn thơ sau: Đầu lòng hai ả tố nga, Thúy Kiều là chị, em là Thúy Vân. Mai cốt cách, tuyết tinh thần, Mỗi người một vẻ, mười phân vẹn...
Chào mọi người, năm nay em học lớp 10 chuẩn bị lên lớp 11. Năm học vừa rồi em trượt dốc không phanh, trong khi lớp 9 học ổn, giỏi bao nhiêu thì...
Áo sơ mi ngắn tay, cộc tay: 短袖衬衫 /duǎn xìu chènshān/ Áo len 羊毛衫 yáng máo shān Áo sơ mi dài tay: 长袖衬衫 /cháng xìu chènshān/ Áo khoác, áo...
Dãn cách tên bằng dấu phẩy.