Bạn được Viên Mãn cô nương mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
  1. AnnaNgo1503

    Tiếng Anh List of Emotions

    Happy Amused /ə'mju: Zt/ - Vui thích, thích thú Charmed /ˈʧɑɚmd/ - Rất may mắn Content /kən'tent/ - Bằng lòng, vừa lòng, vừa ý, thỏa mãn Delighted /di'laitid/ - Vui thích Enthusiastic/in, θju: Zi'æstik/ /in, θu: Zi'æstik/ - Đầy nhiệt tình Glad /glæd/ - Vui mừng, vui vẻ, vui thích Grateful...
  2. AnnaNgo1503

    Tiếng Anh List of Emotions

    Cảm xúc là một trong những cách chính chúng ta giao tiếp. Cảm xúc đóng một vai trò quan trọng trong cách chúng ta tương tác hàng ngày. Sau đây là danh sách các từ tiếng Anh thể hiện cảm xúc. Confusion Confused - /kən'fju: Zd/ - Hoang mang Doubtful - /'daʊtfl/ - Nghi ngờ Embarrassed -...
  3. AnnaNgo1503

    Hỏi đáp Tiêu chuẩn kép là gì?

    Theo đúng định nghĩa thì "Tiêu chuẩn kép" (double standard) là việc áp dụng những nguyên tắc, cách thức xử lý khác nhau cho cùng một vấn đề hoặc một tình huống. Nó được xem như một loại thành kiến và không công bằng về mặt đạo đức. Nó hay bị coi là tiêu cực vì thường chỉ ra sự hiện diện của các...
  4. AnnaNgo1503

    Tiếng Anh Giải thích nghĩa một số Collective nouns trong tiếng Anh

    Herd – A group of herbivore animals - Một nhóm động vật ăn cỏ Pack – A group of canine animals such as wolves or dogs; also used to describe playing cards and packages containing multiple objects - Một nhóm động vật răng nanh như chó sói hoặc chó; cũng được sử dụng để mô tả các thẻ chơi và gói...
  5. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Phân biệt 担心 dānxīn và 着急 zháojí

    担心 và 着急 là hai từ thường xuyên được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày của người Trung Quốc, chúng đều có nghĩa chung là lo lắng về một điều gì đó, nhưng giữa chúng có gì khác nhau không? Cùng mình tìm hiểu nhé! Ngoài 担心 và 着急, chúng ta còn khá nhiều từ gần nghĩa với chúng, tuy nhiên bài viết...
  6. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Mở rộng vốn từ với chữ 然 rán

    Chữ 然 cực kỳ phổ biến trong tiếng Trung, nhưng nó ít khi mang nghĩa độc lập, mà thường kết hợp với các chữ khác để tạo thành một từ có nghĩa hoàn chỉnh. Bạn biết bao nhiêu kết hợp từ với chữ 然, hãy cùng mình tím hiểu nhé! 当然 【當然】 【dāngrán 】 【HSK: 3】 Nghĩa tiếng Anh: Only natural / as it...
  7. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Phân biệt 肯定 kěndìng, 确定 quèdìng và 一定 yīdìng

    肯定 (kěndìng), 确定 (quèdìng) và 一定 (yīdìng) nếu được dịch sang chữ Hán Việt nó sẽ như thế nào nhỉ? 一定 (yīdìng): Nhất định (HSK3) 肯定 (kěndìng) khẳng định (HSK4) 确定 (quèdìng): Xác định (HSK5) Nhìn chung, từ Hán Việt trông có vẻ khác nhau đấy! Nhưng các bạn có hiểu nghĩa của chúng chăng? Vì...
  8. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Phân biệt 以后 yǐhòu, 后来 hòulái, 然后 ránhòu, 之后 zhīhòu, 的时候 de shíhou

    以后 (yǐhòu) Nghĩa tiếng Anh: After / later / afterwards / following / later on / in the future Chữ Dĩ 以 có nghĩa là "và, với" Chúng ta có từ 以前 (yǐqían) được sử dụng để mô tả các sự kiện trước một thời điểm cụ thể, thì 以后 (yǐhòu) được sử dụng để mô tả các sự kiện sau một thời gian cụ thể...
  9. AnnaNgo1503

    Hỏi đáp Làm sao để giỏi tiếng Anh?

    Chào bạn, chúc bạn mỗi ngày luôn nhận được niềm vui ^^ Người đời luôn nói "Ghét của nào trời cho của ấy", bạn càng ghét thì nó chỉ càng tới hoài với mình thôi! Đối với nhiều người, tiếng Anh giống như cơn ác mộng vậy! Nhưng Tiếng Anh rất quan trọng cho sau này kiếm việc làm, nên cho dù ghét...
  10. AnnaNgo1503

    Dạ, it was nothing. English is something funny and interesting ^^

    Dạ, it was nothing. English is something funny and interesting ^^
  11. AnnaNgo1503

    Ahihi ^^, không có chi nè, truyện bạn đọc nhẹ nhàng lắm! ^^

    Ahihi ^^, không có chi nè, truyện bạn đọc nhẹ nhàng lắm! ^^
  12. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Phân biệt 做 zuò, 干 gàn, 办 bàn, 弄 nòng, 搞 gǎo

    做 zuò, 干 gàn, 办 bàn, 弄 nòng, 搞 gǎo là bốn từ đều có nghĩa là "làm". Thật khó để ghi nhớ cái nào để sử dụng trong mọi trường hợp. Và trong nhiều tình huống, những từ này có thể có nghĩa mà có thể không được liệt kê trong từ điển. Ngay cả người bản địa Trung Quốc cũng chỉ nhớ từ nào đi chung với...
  13. AnnaNgo1503

    Ahihi, không có chi ^^, cùng ủng hộ nhau nhé! Có động lực ghê hầy ^^. Chị soạn chủ yếu cho năm...

    Ahihi, không có chi ^^, cùng ủng hộ nhau nhé! Có động lực ghê hầy ^^. Chị soạn chủ yếu cho năm sau mình thi nên toàn chủ đề mà chị thấy ít đề cập không à. Vừa khó vừa chán, ahihi ^^
  14. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Phân biệt 之间 zhījiān và 中间 zhōngjiān

    Khi mô tả các mối quan hệ không gian, các từ 之间 (zhījiān) và 中间 (zhōngjiān) sẽ hữu ích để diễn đạt khái niệm "giữa" (between, among). Tuy nhiên, cả hai đều có một số công dụng cụ thể. Cả hai đều là "Giữa.. và.." (Between.. and) 之间 và 中间 đều có thể đề cập đến một không gian "ở giữa" hai điểm...
  15. AnnaNgo1503

    Hỏi đáp Sức mạnh của lời cảm ơn và xin lỗi

    Theo tạp chí khoa học số 38, báo cáo khoa học về Biểu hiện của phép lịch sự trong văn hóa ứng xử người Việt của Nguyễn Thị Thủy định nghĩa "Văn hóa ứng xử là một khái niệm rộng, bao gồm toàn bộ những hiểu biết, nhận thức của con người về phong tục, tập quán, thói quen và những quy tắc, quy định...
  16. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Phân biệt phó từ 到底 dàodǐ, 究竟 jìujìng, 毕竟 bìjìng trong tiếng Trung

    Ba từ này, trong một số tình huống nhất định chúng vẫn có thể đồng nghĩa với nhau, nhưng về mặt ngữ pháp chúng khá khác nhau. Cùng tìm hiểu với mình nhé! 到底 (dàodǐ) HSK4 到底 (dàodǐ) nghĩa đen là "đến tận cùng" (to the bottom), và thường được sử dụng khi người nói muốn đi đến tận cùng của một...
  17. AnnaNgo1503

    どんなに財産があっても、貪欲な人間は満足できない。世界中の財宝を集めても幸福にはなれない。- Không phải của cải nào cũng làm con người ham...

    どんなに財産があっても、貪欲な人間は満足できない。世界中の財宝を集めても幸福にはなれない。- Không phải của cải nào cũng làm con người ham muốn. Không phải kho báu nào trên đời cũng khiến con người hạnh phúc.
  18. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Phân biệt 给 gěi, 跟 gēn và 和 hé

    和 (hé) HSK1 - và, cùng, cùng với 给 (gěi) HSK2 - đưa cho, với 跟 (gēn) HSK3 - và, với, cùng, cùng với 给 (gěi) Trong ngôn ngữ Trung, "给 (gěi)" thường được sử dụng làm động từ với nghĩa là "cho" (to give) Ví dụ: 给 我一杯茶. Gěi wǒ yībēi chá. Cho tôi một tách trà. 给 你打电话 Gěi nǐ dǎ dìanhùa Gọi...
  19. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Phân biệt 一时 yīshí và 一度 yīdù

    一时 (yī shí) và 一度 (yī dù) trông có vẻ có cùng một ý nghĩa, và cách chúng được sử dụng về mặt cấu trúc là giống nhau, nhưng trên thực tế chúng khá khác nhau. 一时 (yī shí) HSK6 一度 có thể có nghĩa là "chỉ một lần". Khi 一度 có nghĩa là "một lần" (only once), nó được sử dụng trong một cụm từ cố...
  20. AnnaNgo1503

    Mọi thứ bạn nói ra, mọi thứ bạn làm đều phải dựa trên bằng chứng. Nếu như không có, vậy những gì...

    Mọi thứ bạn nói ra, mọi thứ bạn làm đều phải dựa trên bằng chứng. Nếu như không có, vậy những gì bạn nói, hay những gì bạn làm chỉ là huyễn hoặc.
  21. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Phân biệt 反而 fǎn'ér và 却 què, 相反 xiāngfǎn

    Thật ra thì nhìn vô ba từ này, về mặt nghĩa chung, thì chúng có vẻ giống nhau, đều thể hiện hai mặt gì đó trái ngược nhau. Nhưng nếu dịch sát nghĩa, chúng ta thấy chúng khác nhau hẳn. 反而 (fǎn'ér) HSK5 Nghĩa: Instead / on the contrary / contrary (to expectations) - trái ngược với *Cấu trúc...
  22. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Phân biệt 彼此 bǐcǐ và 对方 dùifāng

    彼此 (bǐcǐ) và 对方 (dùifāng) đều là đại từ nhân xưng, và cả hai đôi khi có thể được dịch là "lẫn nhau" (each other) trong tiếng Việt. Tuy nhiên 对方 (dùifāng) chỉ phía "đối diện" hoặc "bên kia" (opposite/ other side). Tuy nhiên, 彼此 (bǐcǐ), nhấn mạnh "giữa nhau" (between/ among each other). 对方...
  23. AnnaNgo1503

    Kiếm bạn chat giống mình nè

    Đáng yêu nhỉ! ^^ Sở thích: Đọc truyện, Nghe nhạc, Học ngoại ngữ, Phim (tâm linh, kinh dị, lịch sử), Đọc sách. Thứ mình ghét: Côn trùng nào to đùng (mấy con mà bay được càng sợ hơn) @@ Độ tuổi: Ahihi k97 ^^ Món ăn yêu thích: Ăn vặt, mấy đồ ăn sợi sợi, Đồ uống: Nước nào cũng thích (hạn chế...
  24. AnnaNgo1503

    Tư vấn Làm thế nào để lấy lại cảm xúc ban đầu?

    Chào bạn. Chúc bạn mỗi ngày đều sẽ có những niềm vui cho riêng mình nhé ^^. Theo tâm lý học giáo dục, con người được cấu tạo từ 2 phần: Hữu hình là thể xác và Vô hình là tinh thần. Theo nhà tâm lý học người Đức Erich Seligmann Fromm thì "khí chất" là cái gốc của "cơ thể", còn "tính cách" là cái...
  25. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Phân biệt 对 dùi và 跟 gēn

    跟 (gēn) và 对 (dùi) đôi khi dường như chúng có nghĩa giống nhau, nhưng trong vài trường hợp, chúng có vẻ khác nhau. Bạn cần biết đó là những trường hợp nào. Được sử dụng với 说 theo cùng một cách Khi sử dụng động từ 说, 跟 và 对 đều có thể được sử dụng trong một mẫu câu tương tự. 跟 và 对 đều là...
  26. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Phân biệt 碰见 pèngjìan , 遇见 yùjìan và 见面 jìanmìan

    Các động từ tiếng Trung 碰见 (pèngjìan), 遇见 (yùjìan) và 见面 (jìanmìan) có thể dễ bị nhầm lẫn vì sự giống nhau của chúng. Trong khi cả ba từ đều có nghĩa là "gặp nhau" (to meet), tuy nhiên chúng thực sự khác nhau về cách sử dụng và ngữ pháp. Điểm đầu tiên cần nhớ là 碰见 và 遇见 thực sự rất giống...
  27. AnnaNgo1503

    もし夢を実現させたいのなら、挑戦を続けなさい。- Muốn giấc mơ thành sự thật, chỉ có thể cố gắng thôi ^^

    もし夢を実現させたいのなら、挑戦を続けなさい。- Muốn giấc mơ thành sự thật, chỉ có thể cố gắng thôi ^^
  28. AnnaNgo1503

    Woah! Siêng cảm ơn thiệt chứ ^^ . Cùng ủng hộ nhau nhé ^^

    Woah! Siêng cảm ơn thiệt chứ ^^ . Cùng ủng hộ nhau nhé ^^
  29. AnnaNgo1503

    Cùng ủng hộ nhau nhé ^^

    Cùng ủng hộ nhau nhé ^^
  30. AnnaNgo1503

    Ui, không có gì nè, cùng ủng hộ nhau nhé ^^

    Ui, không có gì nè, cùng ủng hộ nhau nhé ^^
Back