Tài liệu ôn thi tiếng anh b1 của trung tâm

Thảo luận trong 'Bài Sưu Tầm' bắt đầu bởi thanhminhthuy, 12 Tháng hai 2022.

  1. thanhminhthuy Văn học là nhân học

    Bài viết:
    18
    BUỔI 1: TÍNH TỪ - Adj

    - Yêu cầu sau buổi dạy: Học viên phát âm chuẩn và hiểu cách dùng tính từ trong câu

    - Ở nhà: Học thuộc viết chính tả, phát âm và đặt được câu

    Adj (tính từ)

    Example (ví dụ)

    1. in teresting: Hay, thú vị

    2. po pular: Phổ biến, yêu thích

    3. use ful: Hữu ích

    4. Conve nient: Thuận tiện

    5. Rela xing: Thư giãn

    6. cheap: rẻ

    7. Deli cious: Ngon

    8. heal thy: có lợi cho sức khỏe

    9. fresh: Tươi

    10. fast: nhanh

    11. safe: An toàn

    12. com fortable: Thoải mái

    13. beau tiful: Đẹp

    14. fa mous = well-known (nổi tiếng)

    15. quiet: yên tĩnh

    16. peaceful: Yên bình

    17. exciting: Nhộn nhịp, thích thú

    18. mo dern: Hiện đại

    19. Expen sive: Đắt đỏ

    20. crowded: Đông đúc

    21. noi sy: Ồn ào

    22. po lluted: bị ô nhiễm

    23. plea sant: Dễ chịu

    24. friend ly: Thân thiện

    25. kind: Tốt bụng

    26. kind – hearted: có trái tim nhân hậu

    The book is interesting.

    Playing sports is interesting .

    Facebook is popular with people all over the world.

    These programs are really useful. / Reading books is useful.

    Learning online is convenient for busy people.

    Watching TV is relaxing.

    The food in the countryside is cheap, fresh and healthy .

    My favourite food is seafood because it is very delicious .

    Going by air is fast, safe and comfortable .

    I choose Dalat because it is beautiful, quiet and fresh .

    Life in the countryside is peaceful .

    Big cities are exciting and modern but crowded, noisy and expensive .

    The environment in big cities is seriously polluted .

    The weather in Dalat is cool and pleasant .

    Mẫu câu dùng với tính từ

    1. S (Chủ ngữ) + be (Động từ tobe) + adj (Tính từ).



    VD: The people in Yen Bai are friendly and kind.

    VD: I like the countryside. It is beautiful and quiet.

    2. Adj + N VD: We can see many nice flowers.

    I like girls.

    I like a hot girl.

    I / LOVE/ YOU.

    Tôi/ yêu/ em.

    Đại từ chủ ngữ:

    Tôi: I

    Bạn, các bạn: You

    Chúng ta, chúng tôi: We

    Họ: They

    Anh ấy: He

    Cô ấy: She

    Nó: It

    1. Chủ ngữ: I

    2. Động từ: Love; beà is/are/amà was/were

    3. Bổ ngữ: You

    Ex: I love you.

    You are beautiful.

    BUỔI 2: ĐỘNG TỪ - Verbs

    Yêu cầu sau buổi dạy: học viên phát âm chuẩn và hiểu cách dùng động từ trong câu

    Ở nhà: Học thuộc viết chính tả, phát âm và đặt được câu.

    Verbs (động từ thường) phrases (cụm từ)

    Examples

    1. Improve: Cải thiện

    2. de ve lop: Phát triển

    3. Save: Tiết kiệm

    4. In crease: Tăng

    5. Earn/get/make: Kiếm

    6. Get good jobs: Kiếm/có được việc làm tốt

    7. Share: Chia sẻ

    8. Contact: Liên lạc

    9. Keep in touch: Giữ liên hệ

    10. relax: Thư giãn

    11. admire: ngưỡng mộ

    12. prefer: Thích hơn

    Like/ love/ adore (thích)

    13. reduce: Giảm

    14. Take care of: Chăm sóc

    15. describe: Miêu tả

    16. refer to: Nói tới, đề cập đến

    17. infer: Suy ra

    18. imply: Ngụ ý

    19. replace: Thay thế

    20. Men tion: Đề cập đến

    21. affect: Ảnh hưởng

    22. destroy: Phá hủy

    23. pollute: Làm ô nhiễm

    Ex1. I want to improve my English this summer .

    Muốn mùa hè này

    Ex2. They can develop the economy and traffic .

    Kinh tế giao thông

    Ex3. We can save a lot of money for other th ings .

    Nhiều. Những cái khác

    Ex4. Tourism helps local people increase their income.

    Du lich giúp dân địa phương. Thu nhập

    Ex5, 6. Local people can get good jobs (có được việc làm tốt) . Therefore (vì vậy), they can earn more money .

    Ex7. She often share difficulties with me.

    Khó khăn

    Ex8, 9. I use (sử dụng) Facebook to contact/keep in touch with my friends.

    Ex10. Watching TV helps people relax .

    I canrelax when I listen to music .

    Ex11. I really admire My Tam.

    Ex12. I prefe r spending my free time outdoors.

    I prefer reading books.

    Ex 13. Reading books helps me reduce stress.

    I can relax and reduce stress.

    Using public transport (phương tiện giao thông công cộng) can reduce accidents (tai nạn) and pollution (ô nhiễm).

    My mother takes care of us with all her love.

    What does the writer describe ?

    What does the word "Parisian" refer to ?

    What can be inferre d from the last paragraph?

    What does the writer imply?

    We should replace the battery.

    Why (tại sao) does the writer mention Victor Hugo?

    Smoking badly affect s our health.

    It destroys the environment.

    Smoking can pollute the air.

    Mẫu câu với động từ

    S+ V: I love

    VD: I come from Hanoi. I live in HCM city. I work for a big company.

    S + V1 + V2: I want to love

    VD: I wan t to live in the countryside.

    I love swimming in the sea.

    S + can/should/will.. + V: I can love you.

    VD: I can earn money and improve my life.

    BUỔI 3

    Một số câu hay sử dụng trong viết thư

    INFORMAL LETTER

    - Thuộc các mẫu câu này

    - Hiểu nội dung bài viết mẫu

    1. I am very happy (surprised, excited, delighted) to get your letter: Tôi rất vui (ngạc nhiên, thích thú) khi nhận được thư bạn

    2. How are you ? : Bạn có khỏe không

    3. How are things going on? : mọi thứ diễn ra như thế nào?

    4. I am sorry for not writing to you for so long: Xin lỗi vì lâu lắm k viết thư cho bạn

    5. I have been so busy these days: Dạo này tôi bận quá

    6. I have been working hard for the coming exam: Tôi đang vất vả chuẩn bị cho kì thi sắp tới

    7. It's a long time I haven't written to you: Lâu lắm rồi k viết thư cho bạn

    8. Can you tell me about your summer vacation in the next letter ? : Bạn có thể nói cho tôi biết về kì nghỉ hè của bạn trong lá thư tới nhé

    9. I am looking forward to hearing from you: Tôi mong nhận được thư của bạn

    10. Write to me soon: Sớm viết cho tôi nhé

    11. I am going to tell you about my summer vacation: Tôi sẽ nói cho bạn biết về kì nghỉ hè của tôi

    12. It is a popular place in Vietnam: đó là một nơi phổ biến ở Việt Nam

    13. It is very beautiful and famous: Nó rất đẹp và nổi tiếng

    14. Here we can go sightseeing, swim in the sea and enjoy seafood: Ở đây chúng ta có thể đi ngắm cảnh, bơi ở biển và ăn hải sản

    15. We can contact, relax, or share information: Chúng ta có thể liên lac, thư giãn và chia sẻ thông tin

    16. Can you tell me about your summer vacation in the next email ? : Hãy nói cho tối biết về kì nghỉ của bạn trong lá thứ tới nhé

    17. I am looking forward to hearing from you . Tôi ong nhận dc thử từ bạn

    WRITING TASK 1. EMAIL/LETTER

    1. You should spend about 20 minutes on this task

    You are going to have summer vacation. Write a letter to a foreign friend and tell him/her

    - Where you are going and how you get there

    - Why you choose this place

    - Who you are going with

    - What you are planning to do there

    You should write at least 120 words. You do not need to write your name and include your address in the email. Your response will be evaluated in terms of Task Fulfillment, Organization, Vocabulary, and grammar

    Dear John,

    I am very happy to get your letter. How are you? I wish everything is going well with you. I am sorry for not writing to you for so long. I have been so busy these days. I have been working hard for the coming exam.

    I am going to tell you about my summer vacation. I am going to Datlat by air. I choose this place because it is very beautiful, romantic and famous. Here I can go sightseeing, go for a walk round Xuan Huong Lake or visit the Valley of Love. The weather is nice. The people are friendly and kind. The food is delicious, healthy, fresh and cheap. I am going with my family. I am planning to take photos, enjoy local food and climb the hills. I hope to have a nice holiday.

    Can you tell me about your summer vacation in the next letter? I am looking forward to hearing from you. Write to me soon.

    Love.

    BUỔI 4

    FORMAL LETTERS

    3. Hiểu những câu này

    4. Thuộc những câu này

    1. I am really interested in the training course you advertised in the last issue of the Newsweek. (tôi rất quan tâm đến khóa đào tạo mà bạn quảng cáo trong số báo gần đây nhất của tờ News Week)

    2. I am writing this email to ask you for some information about the training course (Tôi viết lá thư này là để hỏi bạn một vài thông tin về khóa đào tạo)

    3. I would like to know about how many students there are in each class? (Tôi muốn biết có bao nhiêu sinh viên trong mỗi lớp)

    4. Please tell me if the teachers are native speakers ? (làm ơn cho tôi biết giáo viên có phải người bản xứ k)

    5. I would be grateful if you could give me more information about the training course (tôi sẽ rất biết ơn nếu bạn có thể cho tôi thêm thông tin về khóa đào tạo)

    6. If you have any question or information, please contact me at 0975864971 or via [email protected] (Nếu bạn có bất kì câu hỏi hoặc thông tin gì, hãy liên lạc với tôi qua số đt 0975864971 hoặc qua email [email protected] .

    7. Thank you for your letter of May, 1st asking about the training course (cảm ơn bạn về lá thư dc viết ngày 1/5 hỏi về khóa đào tạo)

    VD: You saw an advertisement about the summer language camps in the last issue of Newsweek and you want to join it. Write an email to them. You want to know

    - How large are the groups of students?

    - Are the students from different countries?

    - Are the teachers native speakers?

    - What activities are there in the programme?

    ..

    Dear Sir/Madam,

    I am John Smith. I am 20 years old. I am a student from Hanoi University. I major in languages. I saw an advertisement about the summer language camps in the last issue of Newsweek and I want to join it. I am writing this email to ask you for some information about the summer language camps.

    I would like to know how large the groups of students are. Please tell me if the students are from different countries and the teachers are native speakers. Can you tell me what activities there are in the programme? I would be grateful if you could give me more information about the summer language camp.

    If you have any question or information, please contact me at 0975864971 or via..

    I am looking forward to hearing from you. Write to me soon.

    Best regards.

    TỪ VÀ CỤM TỪ TRONG KĨ NĂNG ĐỌC HIỂU

    5. Passage: bài đọc

    6. Paragraph: Đoạn

    7. Sentence: Câu

    8. Phrase: Cụm từ

    9. Word: từ

    10. According to: Theo như

    11. Author = writer: Tác giả, người viết

    12. Describe (v) : Miêu tả

    13. Replace (v) : Thay thế

    14. Refer to: nói tới

    15. Infer (v) : Suy ra

    16. Imply (v) : Ngụ ý

    17. Mention (v) : Đề cập

    18. Affect (v) : Ảnh hưởng

    19. Which of the following: Đáp án nào dưới đây

    20. Have closest in meaning: Có nghĩa gần nhất

    21. Best replace: Thay thế tốt nhất

    22. Best describe: Miêu tả đúng nhất

    23. Best express: Diễn tả đúng nhất

    24. Purpsose ( n) : Mục đích

    25. Attitude (n) : Thái độ

    26. Title (n) : Tiêu đề

    27. Which of the following can be the best title for the passage ?

    28. EXCEPT: ngoại trừ

    29. TRUE: Đúng

    30. FALSE: Sai

    31.

    BUỔI 5

    TỪ VÀ CÂU SỬ DỤNG TRONG BÀI ESSAY

    32. Phát âm và thuộc những từ này

    33. Topic (n) : Chủ đề

    34. Trend (n) xu hướng

    35. Problem (n) : Vấn đề

    36. Discuss (v) : Thảo luận

    37. Advantage (n) : Ưu điểm, lợi ích

    38. Benefit (n) : Lợi ích

    39. Disadvantage (n) : Bất lợi

    40. Drawback (n) : Hạn chế

    41. Effect ( n) : Ảnh hưởng (= influence, impact)

    42. Positive effect: Ảnh hưởng tích cực

    43. Negative effect: Ảnh hưởng tiêu cực

    44. Idea = view = opinion: Ý kiến, quan điểm

    45. Statement = saying: Câu nói

    46. Believe (v) : Tin tưởng

    47. Argue (v) : Tranh luận

    48. Agree (v) : Đồng ý

    49. Disagree (v) : Không đồng ý

    50. To what extent, do you agree or disagree? : Trong chừng mực nào thì bạn đồng ý hay không đồng ý?

    51. Solution ( n) : Giải pháp

    52. Play an important role in our life: Đóng vai trò quan trọng trong

    53. Personally: Cá nhân tôi mà nói

    54. We must say that: Chúng ta phải nói rằng

    55. It is the fact that: Sự thật là (= it is true that )

    56. We should not forget that: Chúng ta không nên quên rằng

    57. We cannot deny that: Chúng ta không thể phủ nhận rằng

    58. Interested in: Quan tâm, thích

    59. Popular phổ biến

    60. On the one hand: Ở mặt này

    61. On the other hand: Mặt khác

    62. However: Tuy nhiên

    63. Reason: lí do

    64. Beneficial (adj) : Có lợi

    65. To sum up: Nói tóm lại

    Đề minh họa

    You should spend about 40 minutes on this task

    Read the following text from a book about tourism.

    Tourism has become one of the fastest growing industries in the world. Millions of people today are travelling farther and farther throughout the year. Some people argue that the development of tourism has had negative effects on local communities; others think that its influences are positive.

    Write an essay to an educated reader to discuss the effects of tourism on local communities. Include reasons and any relevant examples to support your answer.

    You should write at least 250 words. Your response will be evaluated in terms of Task Fulfillment, Organization, Vocabulary and Grammar.

    * * *

    (Thanhminhthuy Sưu tầm)
     
  2. Đăng ký Binance
Từ Khóa:
Trả lời qua Facebook
Đang tải...