

Ôn tập ngẫu nhiên 12 thì tiếng Anh để dành cho các bài kiểm tra.
Phần I
Choose the best answer to complete these following sentences.
Question 1: Early signs of the rebirth of civilization in Western Europe.. to appear in the 11th century as trade.. again in Italy.
A. Were beginning / will start
B. Began / started
C. Would begin / starts
D. Began / would be starting
Question 2: The author.. quite annoyed when she.. that the publisher was very dishonest.
A. Will be / will determine
B. Was / determines
C. Would be / will determine
D. Was / determined
Question 3: He and his family.. at our home in Canada when he.. to a conference, and that was a great experience, too.
A. Were staying / come
B. Will stay / came C. Stayed / would come D. Stayed / came
Question 4: When he.. that his nomination would mean competing with his closest friend he.. to withdraw.
A. Realizes / will be decided
B. Realized / was deciding C. Will realize / decides
D. Realized / decided
Question 5: The immune system.. by distinguishing between the body's own materials and things that.. foreign to the body.
A. Works / is
B. Will be working / are
C. Works are
D. Was working / will be
Question 6: Women and children.. a right to live their lives free from all forms of violence and abuse, and society.. a duty to recognize and defend this right.
A. Would have / has
B. Have / has
C. Will have / would have
D. Have had
Question 7: For a long time people.. that the world was fiat and that people could fall off the edge.
A. May think B. Thought
C. Are thought
D. Will be thinking
Question 8: The robber.. sure that no one.. before he crept through the window.
A. Made / is looking
B. Makes / looks
C. Will make / is looking
D. Made / was looking
Question 9: Make sure you.. the electricity before you.. mending this light switch.
A. Disconnect / start
B. Are disconnecting / were starting
D. Disconnect / will start
C. Disconnect / started
Question 10: Because anxiety often.. more than one cause and is experienced in highly individual ways, its treatment usually.. more than one type of therapy.
A. Will have / was requiring
B. Has / requires C. Had / will be requiring
D. Has / had required
Question 11: The workers.. to go on strike when the management.. their demand for higher wages.
A. Decide / will refuse
B. Decided / refused
C. Will decide / will refuse
D. Would decide / refuse
Question 12: Most people.. being disturbed while they
A. Don't like / are working
B. Would like / worked
C. Like / worked
D. Don't like / didn't like
Question 13: In public pools, there ---- a much higher level of safety with trained lifeguards on duty whenever they ---- open.
A. Will be / were
B. Was / are
C. Is / are
D. Would be / are
Question 14: The Internet ---- computer users easily to connect to other computers and information stores wherever they ---- across the world.
A. Allows / are
B. Allowed / will be
C. Will allow / would be
D. Were allowing / will be
Question 15: Columbus.. America more than 400 years ago.
A. Discovered
B. Has discovered
C. Had discovered
D. He has gone
Question 16: He fell down when he.. towards the church.
A. Run
B. Runs
C. Was running
D. Had run
Question 17: We.. there when our father died.
A. Still lived
B. Lived still
C. Was still living
D. Were still living
Question 18: I.. in the room now.
A. Am being
B. Was being
C. Have been being
D. Am
Question 19: I.. to New York three times this year.
A. Have been
B. Was
C. Were
D. Had been
Question 20: I will come and see you before I.. for America.
A. Leave
B. Will leave
C. Have left
D. Shall leave
ĐÁP ÁN
1-B
2-D
3-D
4-D
5-C
6-B
7-B
8-D
9-A
10-B
11-B
12-A
13-C
14-A
15-A
16-C
17-D
18-D
19-A
20-A
2-D
3-D
4-D
5-C
6-B
7-B
8-D
9-A
10-B
11-B
12-A
13-C
14-A
15-A
16-C
17-D
18-D
19-A
20-A
Giải thích:
Câu 1: Câu kể bình thường về một sự việc đã diễn ra và chấm dứt hoàn toàn
Trong quá khứ. Chúng ta sử dụng thì quá khứ đơn.
Dịch nghĩa: Dấu hiệu sớm nhất của sự hồi sinh nền văn minh Tây Âu bắt
Đầu xuất hiện vào thế kỉ 11 khi việc trao đổi hàng hoá bắt đầu trở lại ở
Italy
Câu 2: Hai hành động cùng xảy ra trong quá khứ. Chúng ta chia thì quá khứ đơn
Dịch nghĩa: Tác giả rất tức giận khi cô ấy biết nhà xuất bản này rất lật lọng
Câu 3: Hai hành động cùng xảy ra trong quá khứ. Chúng ta chia thì quá khư đơn
Dịch nghĩa: Anh ta và gia đình ở lại nhà chúng tôi ở Canada khi anh ấy đến hội nghị, và điều đó là cũng là một trải nghiệm tuyệt vời.
Câu 4: Hai hành động cùng xảy ra trong quá khứ
Dịch nghĩa: Khi nhận ra rằng việc bổ nhiệm mình có thể sinh ra cạnh tranh với người bạn thân, anh ta đã quyết định xin rút.
Câu 5: Khi nói về một vấn đề mang tính khoa học. Ta sử dụng thì hiện tại đơn Things that + are
Dịch nghĩa: Hệ miễn dịch làm việc dựa trên việc phân biệt giữa các khoáng chất trong cơ thể chúng ta với các thành tố bên ngoài cơ thể.
Câu 6: Khi bài viết nói về các vấn đề xã hội, chính trị trực tiếp. Chúng ta sử dụng
Thì hiện tại đơn
Dịch nghĩa: Phụ nữ và trẻ em có quyền được sống tự do và tránh khỏi nạn bạo lực và lộng hành, và xã hội phải có trách nhiệm khuyến khích và bảo vệ cho quyền lợi này
Câu 7: Quan điểm này của mọi người đã diễn ra trong thời gian dài "for a long time", và giờ thì nó đã chấm dứt. Chúng ta sử dụng thì quá khứ đơn
Dịch nghĩa: Trong một thời gian dài, con người nghĩ rằng thế giới là một
Sắc lệnh mà con người có thể rơi xuống bờ vực
Câu 8: Sự việc mà tên cướp nói xảy ra hoàn toàn trong quá khứ
Dịch nghĩa: Tên cướp khẳng định rằng không ai nhìn thấy hắn chui qua lối cửa sổ
Câu 9: Khi sử dụng câu mang tính nhắc nhở, hướng dẫn. Chúng ta sử dụng thì hiện tại đơn
Dịch nghĩa: Đảm bảo rằng bạn đã ngắt điện trước khi sửa chữa công tắc bóng đèn này.
Câu 10: Khi bài viết nói về các vấn đề xã hội, chính trị trực tiếp. Chúng ta sử dụng thì hiện tại đơn
Dịch nghĩa: Bởi vì sự lo âu thường có hơn một lí do và được trải qua theo nhiều hướng cá nhân khác nhau nên cách chữa trị nó thường cũng yêu cầu nhiều hơn một cách chữa trị
Câu 11: Hai hành động xảy ra cùng lúc trong quá khứ
Dịch nghĩa: Những người công nhân quyết định là sẽ đình công khi người quản lý từ chối yêu cầu tăng lương của họ
Câu 12:
Sự thật hiển nhiên, chúng ta chia thì các thì ở hiện tại. Hơn nữa sau while + thì tiếp diễn
Dịch nghĩa: Hầu như mọi người không thích bị làm phiền trong lúc đang làm việc
Câu 13: Khi bài viết nói về các vấn đề xã hội, chính trị trực tiếp. Chúng ta sử dụng thì hiện tại đơn
Dịch nghĩa: Ở các bể bơi công cộng, có rất nhiều cấp độ bảo vệ an toàn cao của người cứu hộ với trách nhiệm bất cứ khi nào họ cũng sẵn sàng.
Câu 14: Khi bài viết nói về các vấn đề xã hội, chính trị trực tiếp. Chúng ta sử dụng thì hiện tại đơn
Dịch nghĩa: Mạng Internet cho phép người sử dụng máy tính dễ dàng kết nối với các máy tính khác và các nguồn thông tin bất cứ khi nào họ ở hai bên thế giới khác nhau
Câu 15: Việc tìm ra châu Mĩ xảy ra trong quá khứ và đã chấm dứt hoàn
Toàn. Chúng ta sử dụng thì quá khứ đơn
Dịch nghĩa: Columbus khám phá ra châu Mĩ hơn 400 năm trước
Câu 16: Một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào trong quá khứ.
Câu 17: Một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào. Một vế ta
Chia thì quá khứ đơn, một vế ta chia thì quá khứ tiếp diễn
Dịch nghĩa: Chúng tôi vẫn đang sống ở đây thì bố tôi qua đời
Câu 18: Now ===> Hiện tại
Câu 19: This year => Hiện tại hoàn thành
Tôi đã tới New York ba lần trong năm nay
Câu 20: Ta nhớ cấu trúc: Tương lai đơn + before + hiện tại đơn
Dịch nghĩa: Tôi sẽ đến thăm bạn trước khi tôi rời Mỹ
Trong quá khứ. Chúng ta sử dụng thì quá khứ đơn.
Dịch nghĩa: Dấu hiệu sớm nhất của sự hồi sinh nền văn minh Tây Âu bắt
Đầu xuất hiện vào thế kỉ 11 khi việc trao đổi hàng hoá bắt đầu trở lại ở
Italy
Câu 2: Hai hành động cùng xảy ra trong quá khứ. Chúng ta chia thì quá khứ đơn
Dịch nghĩa: Tác giả rất tức giận khi cô ấy biết nhà xuất bản này rất lật lọng
Câu 3: Hai hành động cùng xảy ra trong quá khứ. Chúng ta chia thì quá khư đơn
Dịch nghĩa: Anh ta và gia đình ở lại nhà chúng tôi ở Canada khi anh ấy đến hội nghị, và điều đó là cũng là một trải nghiệm tuyệt vời.
Câu 4: Hai hành động cùng xảy ra trong quá khứ
Dịch nghĩa: Khi nhận ra rằng việc bổ nhiệm mình có thể sinh ra cạnh tranh với người bạn thân, anh ta đã quyết định xin rút.
Câu 5: Khi nói về một vấn đề mang tính khoa học. Ta sử dụng thì hiện tại đơn Things that + are
Dịch nghĩa: Hệ miễn dịch làm việc dựa trên việc phân biệt giữa các khoáng chất trong cơ thể chúng ta với các thành tố bên ngoài cơ thể.
Câu 6: Khi bài viết nói về các vấn đề xã hội, chính trị trực tiếp. Chúng ta sử dụng
Thì hiện tại đơn
Dịch nghĩa: Phụ nữ và trẻ em có quyền được sống tự do và tránh khỏi nạn bạo lực và lộng hành, và xã hội phải có trách nhiệm khuyến khích và bảo vệ cho quyền lợi này
Câu 7: Quan điểm này của mọi người đã diễn ra trong thời gian dài "for a long time", và giờ thì nó đã chấm dứt. Chúng ta sử dụng thì quá khứ đơn
Dịch nghĩa: Trong một thời gian dài, con người nghĩ rằng thế giới là một
Sắc lệnh mà con người có thể rơi xuống bờ vực
Câu 8: Sự việc mà tên cướp nói xảy ra hoàn toàn trong quá khứ
Dịch nghĩa: Tên cướp khẳng định rằng không ai nhìn thấy hắn chui qua lối cửa sổ
Câu 9: Khi sử dụng câu mang tính nhắc nhở, hướng dẫn. Chúng ta sử dụng thì hiện tại đơn
Dịch nghĩa: Đảm bảo rằng bạn đã ngắt điện trước khi sửa chữa công tắc bóng đèn này.
Câu 10: Khi bài viết nói về các vấn đề xã hội, chính trị trực tiếp. Chúng ta sử dụng thì hiện tại đơn
Dịch nghĩa: Bởi vì sự lo âu thường có hơn một lí do và được trải qua theo nhiều hướng cá nhân khác nhau nên cách chữa trị nó thường cũng yêu cầu nhiều hơn một cách chữa trị
Câu 11: Hai hành động xảy ra cùng lúc trong quá khứ
Dịch nghĩa: Những người công nhân quyết định là sẽ đình công khi người quản lý từ chối yêu cầu tăng lương của họ
Câu 12:
Sự thật hiển nhiên, chúng ta chia thì các thì ở hiện tại. Hơn nữa sau while + thì tiếp diễn
Dịch nghĩa: Hầu như mọi người không thích bị làm phiền trong lúc đang làm việc
Câu 13: Khi bài viết nói về các vấn đề xã hội, chính trị trực tiếp. Chúng ta sử dụng thì hiện tại đơn
Dịch nghĩa: Ở các bể bơi công cộng, có rất nhiều cấp độ bảo vệ an toàn cao của người cứu hộ với trách nhiệm bất cứ khi nào họ cũng sẵn sàng.
Câu 14: Khi bài viết nói về các vấn đề xã hội, chính trị trực tiếp. Chúng ta sử dụng thì hiện tại đơn
Dịch nghĩa: Mạng Internet cho phép người sử dụng máy tính dễ dàng kết nối với các máy tính khác và các nguồn thông tin bất cứ khi nào họ ở hai bên thế giới khác nhau
Câu 15: Việc tìm ra châu Mĩ xảy ra trong quá khứ và đã chấm dứt hoàn
Toàn. Chúng ta sử dụng thì quá khứ đơn
Dịch nghĩa: Columbus khám phá ra châu Mĩ hơn 400 năm trước
Câu 16: Một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào trong quá khứ.
Câu 17: Một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào. Một vế ta
Chia thì quá khứ đơn, một vế ta chia thì quá khứ tiếp diễn
Dịch nghĩa: Chúng tôi vẫn đang sống ở đây thì bố tôi qua đời
Câu 18: Now ===> Hiện tại
Câu 19: This year => Hiện tại hoàn thành
Tôi đã tới New York ba lần trong năm nay
Câu 20: Ta nhớ cấu trúc: Tương lai đơn + before + hiện tại đơn
Dịch nghĩa: Tôi sẽ đến thăm bạn trước khi tôi rời Mỹ