Nhau thai - thai nhi - nhi đồng - đồng ruộng - ruộng vườn - vườn ngô - ngô nếp - nếp tẻ - tẻ nhạt - nhạt nhẽo..
Nhẽo Nhoẹt trong từ điển tiếng Việt là khẩu ngữ và tính từ chỉ hiện tượng, hình thái của sự vật, sự việc. Nếu nói dễ hiểu hơn từ nhẽo nhoẹt đại diện cho đặc tính tan chảy, hay chỉ những hành động yếu đuối có thể nhìn thấy, cảm nhận được. Nhão nhoẹt hay nhẽo nhoẹt điều được nha hai từ này cùng nghĩa mà.