Xin chào, bạn được Nguyễn thị tường vy mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
1 người đang xem
Bài viết: 56 Tìm chủ đề
951 25
Chào mọi người, trong Tiếng Nhật, việc dùng đúng trợ từ rất quan trọng, nó ảnh huwongr đến ý nghĩa của câu, trợ từ に là một trong những trợ từ hay được dùng nhất. Sau đây mình sẽ giới thiệu cho các bạn 15 động từ hay đi cùng trợ từ này nhé!

1. 会います :(aimasu) Gặp ai đó

Ví dụ: 今日三時に山田さんに会います.

(Hôm na tôi sẽ gặp Yamada lúc 3 giờ)


2. 住みます :(sumimasu) Sinh sống

Ví dụ: ハノイに住んでいます.

(Tôi đang sống ở Hà Nội)


3. 入ります :(hairimasu) Đi vào

Ví dụ: 家に入ります

(Tôi đi vào nhà)


4. 登ります :(noborimasu) Leo núi

Ví dụ: 冬に富士山に登ります.

(Tôi leo núi Phú Sĩ vào mùa đông)

5. 乗ります: Lên (xe)

Ví dụ: 12時半くらい電車に乗ります.

(Tôi lên tàu vào khoảng 12 giờ 30)


6. 聞きます: Hỏi ai đó

Ví dụ: 環境について先生の意見に聞きます.

(Hỏi ý kiến cô giáo về vấn đề môi trường)


7. 勝ちます: Chiến thắng

Ví dụ: マラションに勝ったこにあります.

(Tôi đã từng chiến thắng trong cuộc thi chạy Mararon)

8. 負けます: Chịu thua, đầu hàng

Ví dụ: あなたの熱意に負けましたよ.

(Tôi chịu thua trước sự nhiệt tình của anh rồi đấy)


9. 遅れます: Chậm trễ, muộn

Ví dụ: 約束の時間に遅れないでね.

(Đừng có đến muộn giờ hẹn đấy)

10. 乗り換えます: Đổi tàu, xe

Ví dụ: 東京に行たいなら、2回名に電車に乗り換えなければならない.

(Nếu muốn đi Tokyo thì phải đổi 2 lần tàu)


11. 触ります: Sờ, chạm

Ví dụ: 宝物の物に触るな.

(Không được chạm vào đồ vật trong bảo tàng)


12. 泊まります; Trọ lại

Ví dụ: 2週間くらい旅館に泊まりました.

(Tôi đã trọ lại ở lữ quán khoảng 2 tuần)


13. 通います:Đi đi về về

Ví dụ: 電車で学校に通います.

(Tôi đến trường bằng tàu điện) -> Đi rồi lại về


14. 着きます: Đến

Ví dụ: 30分くらい駅に着きます.

(Khoảng 30 phút nữa tôi sẽ đến nhà ga) -> Đang trên đường đến


15 . 連絡します: Liên lạc

Ví dụ: 熱とか頭痛(ずつう)とか n兆候 (ちょうこう) があれば、病院に連絡してくださいね.

(Nếu có triệu chứng như là sốt hoặc đau đầu thì hãy liên lạc với bệnh viện nhé)
 

Những người đang xem chủ đề này

Back