Bạn được Phỉ Ái Gia mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
1 người đang xem
186 ❤︎ Bài viết: 56 Tìm chủ đề
968 25
Chào mọi người, trong Tiếng Nhật, việc dùng đúng trợ từ rất quan trọng, nó ảnh huwongr đến ý nghĩa của câu, trợ từ に là một trong những trợ từ hay được dùng nhất. Sau đây mình sẽ giới thiệu cho các bạn 15 động từ hay đi cùng trợ từ này nhé!

1. 会います :(aimasu) Gặp ai đó

Ví dụ: 今日三時に山田さんに会います.

(Hôm na tôi sẽ gặp Yamada lúc 3 giờ)


2. 住みます :(sumimasu) Sinh sống

Ví dụ: ハノイに住んでいます.

(Tôi đang sống ở Hà Nội)


3. 入ります :(hairimasu) Đi vào

Ví dụ: 家に入ります

(Tôi đi vào nhà)


4. 登ります :(noborimasu) Leo núi

Ví dụ: 冬に富士山に登ります.

(Tôi leo núi Phú Sĩ vào mùa đông)

5. 乗ります: Lên (xe)

Ví dụ: 12時半くらい電車に乗ります.

(Tôi lên tàu vào khoảng 12 giờ 30)


6. 聞きます: Hỏi ai đó

Ví dụ: 環境について先生の意見に聞きます.

(Hỏi ý kiến cô giáo về vấn đề môi trường)


7. 勝ちます: Chiến thắng

Ví dụ: マラションに勝ったこにあります.

(Tôi đã từng chiến thắng trong cuộc thi chạy Mararon)

8. 負けます: Chịu thua, đầu hàng

Ví dụ: あなたの熱意に負けましたよ.

(Tôi chịu thua trước sự nhiệt tình của anh rồi đấy)


9. 遅れます: Chậm trễ, muộn

Ví dụ: 約束の時間に遅れないでね.

(Đừng có đến muộn giờ hẹn đấy)

10. 乗り換えます: Đổi tàu, xe

Ví dụ: 東京に行たいなら、2回名に電車に乗り換えなければならない.

(Nếu muốn đi Tokyo thì phải đổi 2 lần tàu)


11. 触ります: Sờ, chạm

Ví dụ: 宝物の物に触るな.

(Không được chạm vào đồ vật trong bảo tàng)


12. 泊まります; Trọ lại

Ví dụ: 2週間くらい旅館に泊まりました.

(Tôi đã trọ lại ở lữ quán khoảng 2 tuần)


13. 通います:Đi đi về về

Ví dụ: 電車で学校に通います.

(Tôi đến trường bằng tàu điện) -> Đi rồi lại về


14. 着きます: Đến

Ví dụ: 30分くらい駅に着きます.

(Khoảng 30 phút nữa tôi sẽ đến nhà ga) -> Đang trên đường đến


15 . 連絡します: Liên lạc

Ví dụ: 熱とか頭痛(ずつう)とか n兆候 (ちょうこう) があれば、病院に連絡してくださいね.

(Nếu có triệu chứng như là sốt hoặc đau đầu thì hãy liên lạc với bệnh viện nhé)
 

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back