Nay mình chia sẻ ôn tập thi cử tự tin hơn với những cụm động từ thông dụng mà trong tiếng anh gọi là "PHRASAL VERBS" . Ân chia theo các chủ đề động từ tiện theo dõi dễ dàng hơn và mình sẽ kèm theo những cụm động từ là những từ đồng nghĩa cho tiện việc học và thi cử tiếng anh. Oke! PHRASAL VERBS 1. Bring bring about = result in = lead to: dẫn đến / gây ra bring back: gợi nhớ bring down: làm cho sụp đổ bring in (laws) : ban hành luật bring round: làm cho ai đó tỉnh lại bring up: nuôi dưỡng 2. Break break down = out of order: bị hỏng / bị hư (máy móc) break in: lẻn vào và ăn cắp đồ break into (place) : lẻn vào (1 nơi) ăn cắp đồ / ngắt lời, chen vào 1 cuộc hội thoại break off = end a ralationship: kết thúc một mối quan hệ break up: chia tay 3. Call call for somebody: yêu cầu ai / gọi ai làm gì call in / on = visit somebody: đến thăm ai call off = cancel: hoãn lại Call away: Gọi/ Yêu cầu/ Mời ai đi đâu Call down: Vạch lỗi, khiển trách ai 4. Catch catch up with somebody = keep up with: đuổi kịp / bắt kịp catch on = become popular: trở nên phổ biến 5. Carry carry on = continue: tiếp tục carry out = conduct: thực hiện / tiến hành 6.come come into: thừa hưởng come across: tình cờ gặp come down with = go down with: bị bệnh come out =publish: xuất bản come up with somebody = find out something: tìm ra come up = happen: xảy ra 7. Cut cut down on = reduce: cắt giảm cut in = interrupt: chen vào / xen vào be cut out for = be suited for: phù hợp với 8. Do do up = decorate: trang trí do up = fasten: buộc lại, thắt lại do without: nhịn/không sử dụng do away with = get rid of/abolish: loại bỏ/ phá bỏ 9. Drop drop out of: nghỉ học 10. Fall fall apart: vỡ ra thành nhiều mảnh fall behind: bị bỏ lại, không theo kịp fall for somebody = fall in love with somebody: yêu ai fall out with somebody = quarrel: cãi nhau 11. Get get something across = make somebody understand: làm cho ai hiểu ý mình muốn nói get on with / get along with somebody: có mối quan hệ tốt với ai get away with something: bị phạt nhẹ get down to something = try to do something: nổ lực, cố gắng làm gì get on: bước lên/đi vào (xe) get on = make progress: tiến bộ get over = overcome = recover: vượt qua get somebody round = persuade somebody: thuyết phục ai get through something = complete/ finish: hoàn thành get through to somebody: kết nối điện thoại với ai get up: thức dậy 12. Give give away (secret) : tiết lộ bí mật give away something: cho tặng give back: trả lại give off: tỏa ra / thải ra give out = distribute: phân phát / phân phối give up = stop: từ bỏ 13. Go go after: đuổi theo go ahead: tiếp tục go back on (one's word) : thất hứa go by = pass: trôi qua go down with something: bị bệnh go in for = take part in: tham gia go off = explode (bomb) : nổ tung go off = ring (alarm clock) : rung / reo go off = spoil (food) : ôi thiu go on = continue: tiếp tục go over = check something carefully: kiểm tra kĩ lưỡng go up = increase (price) : tăng lên # go down = decrease: giảm xuống go with = match with: phù hợp với 14. Hold hold back = control feeling: kìm nén cảm xúc hold back: kìm hãm hold on = wait (on the phone) : đợi điện thoại hold up = delay (be held up) : trì hoãn 15. Keep keep away from = stay away: tránh xa keep on = continue: tiếp tục keep up with = catch up with: bắt kịp 16. Let let someboody down = disappoint somebody: làm ai thất vọng 17. Look look after: chăm sóc look back (on) domething: hồi tưởng/ nhìn về quá khứ look down on somebody: khinh thường ai # look up to: coi trọng look for = search for: tìm kiếm look forward to: trông đợi look into = investigate: điều tra look out = becareful: hãy cẩn thận look over = check sth carefully: kiểm tra kĩ lưỡng look up (dictionary) : tra cứu (từ điển) 18. Make make for (place) : đi đến một nơi make off = escape: bỏ trốn make out = understand: hiểu vấn đề make up for: đền bù / làm bù lại make up = invent (story) : bịa chuyện make up one's mind = decide: quyết định 19. Pass pass away = die: qua đời 20. Put put off = postpone: trì hoãn put down to something: cho là / cho rằng put on = wear: mang / mặc put out (fire / cigarette) : dập tắt (lửa, hỏa hoạn) put up with: chịu đựng put somebody up: cho ai ở nhờ put away: dọn dẹp 21. Run run away with something: bỏ trốn / chạy trốn run into somebody: tình cờ gặp run out (of) = use up: cạn kiệt / hết 22. See see somebody off: đưa tiễn ai 23. Set set aside (money) = save up: để dành /dành ra set off = to start a journey: khởi hành set up = establish: thành lập 24. Stand stand by / stand up for = support: ủng hộ stand out: nổi bật stand for: có nghĩa là / là viết tắt của.. 25. Take take after = rasemble: giống với ai take away: mang đi/mang theo take down = jot down = note down = write down: ghi chép take in = understand: hiểu vấn đề take off: cởi đồ / cất cánh take on somebody: tuyển dụng be taken in = be deceived: bị đánh lừa take over: đảm nhiệm (công việc) /thâu tóm quyền lực be taken aback = be strongly surprised: bị bất ngờ take up (hobby, sport) : bắt đầu học/chơi (sở thích, môn thể thao nào đó) 26. Tell tell somebody off: la mắng ai 27. Turn turn down = reject: khước từ / từ chối turn into = convert into: chuyển thành turn off = switch off: tắt # turn on: bật turn over (a new leaf) : thay đổi /sang trang mới turn up = appear / arrive: có mặt/hiện diện turn out = become: trở nên 28. Wear wear off = to stop gradually: giảm dần dần / biến mất dần Ân hy vọng bài viết tổng hợp 'PHRASAL VERBS ' có ích cho việc ôn tập tiếng anh Ôn tập tiếng anh vui vẻ! Mỗi ngày 5 từ - ghi nhớ dễ dàng!