Simple tenses Bấm để xem Present simple tense Structure (+) S + tobe/ verb + V (N, Adj) Tobe: Am/ is/ are Verb: I, you, we, they - Verb inf He, she, it - Verb + s/es Eg: He is a student. We go to school every morning. (-) S + tobe not/ don't, doesn't verb + V (N, Adj) Tobe: Am not, isn't, aren't Verb: I, you, we, they - don't Verb inf He, she, it - doesn't Verb inf Eg: He doesn't sleep at 9 pm. () Tobe + S + V (N, Adj) ? Do, Does +S + Verb inf? Wh-question (what. Where, when, why, who, how) - Wh () + tobe + S + V (N, Adj) ? - Wh () + do/does + S+V? Eg: Are you a singer? What do you do? Signals - Adverbs frequency (trạng từ chỉ tần xuất) Always: Luôn luôn Usually, frequently: Thường xuyên Generally: Thông thường, theo lệ Often: Thường Sometimes: Thỉnh thoảng Occasinally: Thỉnh thoảng lắm, tùy lúc Seldom: Hiếm khi Rarely: Hiếm khi, ít có, bất thường Hardly ever: Hầu như hiếm khi Never: Không bao giờ - Times Once, twice + time >3 = number + times + time Eg: Once a week, three times a week.. - Every/ each + N (time) Eg: Every day, every decade.. Usages - Habits Eg: I always wake up at 8 am. - Truth Eg: The Sun is the biggest in Solar system. - Schudules/ timetable Eg: The flight leaves at 9 am. - Câu kể đơn thuần Eg: My sister works at a bank. - Câu điều kiện loại I (dùng trong vế "if") Eg: If you study hard, you will pass the exam. - Câu điền kiện loại 0 (cả 2 vế) Eg: If you heat water at 100 degree celsius, it's boils. Past simple tense Structure (+) S + tobe/ Verb (ở dạng QK) + V (N, Adj) Tobe: I, she, he, it - was We, they - were Verb: Verb ed Verb cột II Eg: I trimmed the tree. He ran to his house in the evening. (-) S + tobe not/ didn't Verb +V (N, Adj) Tobe: Wasn't, weren't Verb: Didn't Verb inf Eg: Yesterday, I didn't go to school. () Tobe + S + V (N, Adj) ? Did + S + Verb inf? Đối với câu hỏi Wh () thì để Wh () đứng đầu câu giữa nguyên phần sau giống như present simple tense. Signals - Adverbs times: · Yesterday (morning, afternoon) · Last (day, week, month) · Time + ago (two day ago) - Mệnh đề thời gian: Eg: When I was a child.. Usage · Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ và đã kết thúc trong hiện tại. Eg: I went to school. · Diễn tả một chuỗi hành động ngắn liên tiếp xảy ra trong quá khứ. Eg: I closed the door, walked to car and drove to work. · Diễn tả một hành động ngắn xem vào một giữa một hành động đang kéo dài trong quá khứ. Eg: When my family were having dinner, he came . · Diễn tả một thói quen trong QK (trường hợp này có thể xuất hiện trạng từ chỉ tần xuất) Eg: I usually flowed him. Future simple tense Structure (+) S + will/shall + Verb inf Eg: I will be a pilot when I grow up. They will attend the class. (-) S + will/ shall not + Verb inf () Will/ Shall + S +Verb inf? Wh () + will/shall + S +V inf? TH Đối với câu nghi vấn nếu chủ ngữ là (I, we) thì chỉ dùng Shall không dùng Will. Signals · Tomorrow (morning, night) · Next + time (day, week) · In + khoảng thời gian. Eg: I will be there in 5 minutes. · When · Before + present simple, S + will/shall + Verb inf. Eg: When you go, I will go to the match. · After Usage · Promise, guess (without evidence) Eg: I promise I will come back tomorrow. May be she will lose the game. · Diễn tả hành động được quyết định ngay tại thời điểm nói. Eg: We are running out of sugar, I will go to the market and buy some.
Near Future tense & Present continous tense Bấm để xem Near future tense Bấm để xem Structure S + tobe (am, is, are) going + to Verb Eg: The market rearchers are going to conduct a shopping habits survey. (-) The market rearchers aren't going to conduct a shopping habits survey. () Are the market rearchers going to conduct a shopping habits survey? Signals - This evening, this weekend, tomorrow.. Usage: 2 main - Plan - Prediction (with evidence) dự đoán có chứng cứ Eg: He study so hard, he is going to pass the exam. Look at those black clound, it's going to rain. Lưu ý: - Be going to không được dùng với động tư go, come. Trong trường hợp này sẽ dùng hiện tại tiếp diễn để diễn tả dự định tương lai. Eg: My broter is coming to see me on weekend. We are going to the movies tonight. - Will và be going to đều được dùng để diễn tả quyết định nhưng: Will được dùng khi diễn tả một quyết định ngay tại thời điểm nói mà không có trù tính trước. Eg: I don't feel like cooking tonight. We will eat out then. Be going to dùng khi ta quyết định từ trước hoặc dự định sẽ làm một việc gì đó (ý định đã được trù tính, sắp xếp trước) Eg: We are going to eat out tonight. - Will và be going to đều được dùng để dự đoán tương lai nhưng: Will được dùng khi dự đoán dựa trên quan điểm và kinh nghiệm mà không có chứng cứ cụ thể. Eg: It will probably rain at the weekend. Be going to được dừng khi dự đoán dựa trên tình huống hiện tại có bằng chứng cụ thể. Eg: Look at the her clothes, she is going to see her boyfriend. - Dùng be going to (không dùng will) để diễn tả hành động trong tương lai chắc chắn sẽ xảy ra. Eg: Help! I'm going to fall. Present continouns tense Structure (+) S + tobe + V-ing (-) S + tobe not + V-ing () Tobe + S + V-ing? Wh (.) + tobe + S + V-ing? Cách chuyển từ Verb => V-ing. - Silent "e" (âm e câm) : Bỏ "e" thêm "ing" Eg: Live => living - "E" (âm e thường) : Thêm "ing" Eg: Be => being - "Ie" : Đổi "ie" thành "y"... " Ing" Eg: Lie => lying Tie => tying - Long-syllable word: Kết thúc bằng 1 phụ âm Trước phụ âm là một nguyên âm thì gấp đôi phụ âm thêm "ing" Eg: Sit => sitting Trước phụ âm là 2 nguyên âm hoặc 1 phụ âm thì chỉ thêm "ing" Eg: Cook => cooking Learn => learning Signals - At the moment, at present - Look! - Keep silent, be careful, watch out (cẩn thận) - Now Usage - Diễn tả một hành động đang diễn ra ngay tại thời điểm nói. - Diễn tả hành động mang tính chất tạm thời. Eg: I usually wake up at 6 am but today I'm waking up at 7 am. - Diễn tả một kế hoạch đã có sự chuẩn bị từ trước. Eg: We are having a party this Saturday. - Diễn tả sự thay đổi (changes) thường đi với become, get.. Eg: I'm getting older. - Diễn tả sự phàn nàn. Những TH không dùng thì tiếp diễn - Động từ chi giác: See, hear, taste, smell.. - Động từ chỉ mong muốn: Want, like, hate, love, desire.. Nhóm từ thể hiện sự hiện diện: Appear, disappear..
Perfect tense Bấm để xem Present perfect tense Bấm để xem Structure (+) S + have/has + P cột 3 (past participle) (-) S + have/has not + P cột 3 - () Have/has + S + P cột 3? Eg: I have done my homeword. Signals - Trạng từ: - Already: Đứng giữa và cuối câu - Just: Đứng giữa câu - Yet: Đứng giữa và cuối trong câu phủ định và câu nghi vấn. - Cụm: So far, up to now, up to this moment, up to present (cho đến hiện tại) - Never, ever (chưa từng, từng) Eg: I have never been to Paris. - Over the last/ past + time - In the last/ past + time Eg: The firm have increased its profit dramatically over the past in 5 months. - Since đi cùng point of time - For đi cùng length of time Eg: Since 9 o'clock, since last year, sine 5 day ago, for 5 days, for a month.. - Times (once, twice, 3 times.) thường để nói về trải nghiệm Eg: She has eaten at that restaurant twice. Usage - Diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và còn kéo dài cho tới hiện tại hoặc tương lai. Eg: My mom has just finished cooking. The boys chased one another for 45 munites - Diễn tả một trải nghiệm hoặc kinh nghiệm (thường đi cùng times: Once, twice, never, ever.) Eg: We have climbed that mountain 5 times. Past continouns tense Structure (+) S + tobe (was/ were) + V-ing (-) S + tobe (was/were) not + V-ing () Was/ were + S + V-ing? Wh (.) was/were + S + V-ing? Signals - At + time (in the past) Eg: At that time yesterday, at this time one year ago.. - During + length of time - While S + past continouns, S + past continouns Usage - Diễn tả hành động xảy ra trong một thời điểm xác định trong quá khứ. Eg: I was doing my homeword at 8 pm last night. She was playing badminton yesterday morning. - Diễn tả hai hành động xảy ra đồng thời thường dùng với liên từ "While" Eg: While my dad was reading book, my bro was playing game. - Diễn tả một hành động đang kéo dài thì có một hành động ngắn xen vào. Eg: Whem we were playing game, I saw my sis. Past perfect tense Structure (+) S + had + PII (-) S + had not + PII () Had + S + PII? Signals - After S + past perfect, S + past simple - Before S + past simple, S + past perfect - By the time + time in the past - By + time in the past Usage - Diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Eg: After I had done my homeword I was playing game. - Diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ. Eg: She had finished project by 2 hours ago. Future perfect tense Structure (+) S + will/ shall + have + PII (-) S + will/shall not + have + PII () Will/shall + S + PII? Signals - By the time - As the end of - By + time in the future Eg: By the time I come here tomorrow she will have left. Usage - Diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác hoặc một thời điểm trong tương lai. Eg: When Mr Lee come back to the firm I will have gone to the business.