1 người đang xem
Bài viết: 63 Tìm chủ đề
1672 131
Từ Vựng

1. Ancestor /ˈænsəstər/: Tổ tiên

2. Family /'fæməli/: Gia đình, gia quyến, họ

3. Grandparent /ˈgrænpeərənt/: Ông bà

- Grandfather /´græn¸fa: ðə/: Ông (nội, ngoại)

- Grandmother /'græn, mʌðə/: Bà (nội, ngoại)

- Great-aunt /greit ænt/: Bà thím, bà bác (chị hoặc em của ông nội)

- Great-grandfather /´greit´grænfa: ðə/: Ông cố, cụ ông

- Great-grandmother /´greit´grænmʌðə/: Bà cố, cụ bà

- Great-grandparent /´greit´grænperrənt/: Ông bà cố

- Great-uncle /greit ˈʌŋkl/: Ông chú, ông bác (anh hoặc em của ông nội)

4. Bố, mẹ, cô, dì, chú, bác

- Parent /'peərənt/: Bố mẹ

- Father /ˈfɑːðər/: Bố, cha

- Father-in-law /ˈfɑːðər ɪn lɔː/: Bố chồng, bố vợ

- Mother /ˈmʌðər/: Mẹ

- Mother-in-law /ˈmʌðər ɪn lɔː/: Mẹ chồng, mẹ vợ

- Uncle /ˈʌŋkl/: Chú, bác trai, cậu, dượng

- Aunt /ænt/-/ɑːnt/: Bác gái, cô, dì, thím, mợ

- Godfather /´gɔd¸fa: ðə/: Cha đỡ đầu

- Step father /step ˈfɑːðər/: Bố dượng

- Step mother /stepˈmʌðər/: Mẹ kế

- Great-: Dùng để lùi về 1 thế hệ. Great-grandfather: Ông cố

- Step-: Kế, ghẻ. Stepfather, stepmother, stepchild, v. V.

5. Anh, chị, em

- Brother /ˈbrʌðər/: Anh/em trai ruột

- Brother-in-law /ˈbrʌðər ɪn lɔː/: Anh/em rể, anh/em vợ

- Cousin /ˈkʌzən/: Anh, em họ (con của của bác, chú, cô)

- Sister /ˈsɪstər/: Chị/em gái ruột

- Sister-in-law /ˈsɪstər ɪn lɔː/: Chị/em dâu, chị/em vợ

6. Con cháu:

- Daughter /ˈdɔːtər/: Con gái

- First cousins once removed: Cháu trai/gái (gọi bằng bác, chú, cô, dì – tức là con của anh/chị họ)

- Granddaughter /ˈgrændɔːtər/: Cháu gái

- Grandson /ˈgrænsʌn/: Cháu trai

- Nephew /ˈnefjuː/: Cháu trai (con của anh chị em)

- Niece /niːs/: Cháu gái (con của anh chị em)

- Son /sʌn/: Con trai

7. Từ khác:

- Adopted child /ə'dɔptid tʃaild/: Con nuôi

- Half-sister /hɑːfˈsɪstər/: Chị/em gái (cùng cha/mẹ khác mẹ/cha)

- Half-brother /hɑːfˈbrʌðər/: Anh/em trai (cùng cha/mẹ khác mẹ/cha)

- Half-: Trong mối liên quan cùng cha khác mẹ (hoặc ngược lại).

- Foster-: Nuôi. Foster-mother mẹ nuôi, foster-son con nuôi

- Fosterling /´fɔstəliη/: Con nuôi

- Orphan /´ɔ: Fən/: Trẻ mồ côi

- Folks /fouks/: Họ hàng thân thuộc

- Kinsman /´kinzmən/: Người bà con (nam)

- Kinswoman /´kinz¸wumən/: Người bà con (nữ)

- Brotherhood /´brʌðəhud/: Tình anh em

- Breadwinner /ˈbredˌwɪnə (r) /: Trụ cột (người có thu nhập chính) trong gia đình

- Family structure /'fæmili 'strʌktʃə/: Kết cấu gia đình

- Extended family /ɪkˈsten•dɪd ˈfæm•ə•li/: Gia đình gồm có nhiều thế hệ

- Nuclear family /ˈnu•kli•ər ˈfæm•ə•li/: Gia đình hạt nhân (gồm có bố mẹ và con cái)
 

Những người đang xem chủ đề này

Back