Tiếng Anh Từ Vựng Tiếng Anh: Dòng Họ, Gia Đình

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Nàng Tiên Cá, 3 Tháng sáu 2019.

  1. Nàng Tiên Cá

    Bài viết:
    63
    Từ Vựng

    1. Ancestor /ˈænsəstər/: Tổ tiên

    2. Family /'fæməli/: Gia đình, gia quyến, họ

    3. Grandparent /ˈgrænpeərənt/: Ông bà

    - Grandfather /´græn¸fa: ðə/: Ông (nội, ngoại)

    - Grandmother /'græn, mʌðə/: Bà (nội, ngoại)

    - Great-aunt /greit ænt/: Bà thím, bà bác (chị hoặc em của ông nội)

    - Great-grandfather /´greit´grænfa: ðə/: Ông cố, cụ ông

    - Great-grandmother /´greit´grænmʌðə/: Bà cố, cụ bà

    - Great-grandparent /´greit´grænperrənt/: Ông bà cố

    - Great-uncle /greit ˈʌŋkl/: Ông chú, ông bác (anh hoặc em của ông nội)

    4. Bố, mẹ, cô, dì, chú, bác

    - Parent /'peərənt/: Bố mẹ

    - Father /ˈfɑːðər/: Bố, cha

    - Father-in-law /ˈfɑːðər ɪn lɔː/: Bố chồng, bố vợ

    - Mother /ˈmʌðər/: Mẹ

    - Mother-in-law /ˈmʌðər ɪn lɔː/: Mẹ chồng, mẹ vợ

    - Uncle /ˈʌŋkl/: Chú, bác trai, cậu, dượng

    - Aunt /ænt/-/ɑːnt/: Bác gái, cô, dì, thím, mợ

    - Godfather /´gɔd¸fa: ðə/: Cha đỡ đầu

    - Step father /step ˈfɑːðər/: Bố dượng

    - Step mother /stepˈmʌðər/: Mẹ kế

    - Great-: Dùng để lùi về 1 thế hệ. Great-grandfather: Ông cố

    - Step-: Kế, ghẻ. Stepfather, stepmother, stepchild, v. V.

    5. Anh, chị, em

    - Brother /ˈbrʌðər/: Anh/em trai ruột

    - Brother-in-law /ˈbrʌðər ɪn lɔː/: Anh/em rể, anh/em vợ

    - Cousin /ˈkʌzən/: Anh, em họ (con của của bác, chú, cô)

    - Sister /ˈsɪstər/: Chị/em gái ruột

    - Sister-in-law /ˈsɪstər ɪn lɔː/: Chị/em dâu, chị/em vợ

    6. Con cháu:

    - Daughter /ˈdɔːtər/: Con gái

    - First cousins once removed: Cháu trai/gái (gọi bằng bác, chú, cô, dì – tức là con của anh/chị họ)

    - Granddaughter /ˈgrændɔːtər/: Cháu gái

    - Grandson /ˈgrænsʌn/: Cháu trai

    - Nephew /ˈnefjuː/: Cháu trai (con của anh chị em)

    - Niece /niːs/: Cháu gái (con của anh chị em)

    - Son /sʌn/: Con trai

    7. Từ khác:

    - Adopted child /ə'dɔptid tʃaild/: Con nuôi

    - Half-sister /hɑːfˈsɪstər/: Chị/em gái (cùng cha/mẹ khác mẹ/cha)

    - Half-brother /hɑːfˈbrʌðər/: Anh/em trai (cùng cha/mẹ khác mẹ/cha)

    - Half-: Trong mối liên quan cùng cha khác mẹ (hoặc ngược lại).

    - Foster-: Nuôi. Foster-mother mẹ nuôi, foster-son con nuôi

    - Fosterling /´fɔstəliη/: Con nuôi

    - Orphan /´ɔ: Fən/: Trẻ mồ côi

    - Folks /fouks/: Họ hàng thân thuộc

    - Kinsman /´kinzmən/: Người bà con (nam)

    - Kinswoman /´kinz¸wumən/: Người bà con (nữ)

    - Brotherhood /´brʌðəhud/: Tình anh em

    - Breadwinner /ˈbredˌwɪnə (r) /: Trụ cột (người có thu nhập chính) trong gia đình

    - Family structure /'fæmili 'strʌktʃə/: Kết cấu gia đình

    - Extended family /ɪkˈsten•dɪd ˈfæm•ə•li/: Gia đình gồm có nhiều thế hệ

    - Nuclear family /ˈnu•kli•ər ˈfæm•ə•li/: Gia đình hạt nhân (gồm có bố mẹ và con cái)
     
    LieuDuongMình là Chi thích bài này.
Từ Khóa:
Trả lời qua Facebook
Đang tải...