Tiếng Anh Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề - Một Ngày Ở Trường

Discussion in 'Ngoại Ngữ' started by victoria nguyen, Nov 27, 2018.

  1. victoria nguyen

    Messages:
    13
    A DAY AT SCHOOL- MỘT NGÀY Ở TRƯỜNG

    A. Enter the room. Vào lớp

    B. Turn on the lights. Bật đèn

    C. Walk to class. Đi tới lớp

    D. Run to class. Chạy tới lớp

    E. Lift/ pick up the books. Nâng/nhấc sách lên

    F. Carry the books. Bưng sách

    G. Delivery the books. Đưa sách

    H. Take a break. Đi nghỉ giải lao

    I. Eat. Ăn

    J. Drink. Uống

    K. Buy a snack. Mua đồ ăn nhẹ

    L. Have a conversation. Nói chuyện

    M. Go back to class. Trở vô lớp

    N. Throw away trash. Vất rác

    O. Leave the room. Ra khỏi phòng học

    P. Turn off the lights. Tắt đèn

    - Victoria Nguyen-
     
    Tố Văn likes this.
Trả lời qua Facebook
Loading...