Tiếng Anh Một số trạng từ cần lưu ý trong TOEIC

Discussion in 'Cần Sửa Bài' started by Dororo, Jun 10, 2025 at 6:58 PM.

  1. Dororo

    Messages:
    31
    QUY TẮC HÌNH THÀNH ADV

    -
    thông thường, thêm đuôi -ly vào sau ADJ: Rapid->rapidly

    - Tận cùng bằng -le, bỏ -e thêm -y: Gentle -> gently

    - Tận cùng bằng -y, biến -y thành -i, rồi thêm -ly: Easy -> easily

    - Tận cùng bằng -ll, chỉ cần thêm -y: Full -> fully

    I. Vị rí của ADV

    1. Trước sau V thường: Verb+ adv + verb: Bổ nghĩa cho động từ

    Ex: Run quickly

    2. Trước ADJ: Adv chỉ mức độ + ADJ: Bổ nghĩa cho tính từ

    ADV mức độ: Very=deeply ; quite = pretty= comparatively=fairly=slightly=rather: Khá

    Entirely = really: Thực sự

    3. Trước 1 ADV khác

    Ex: Run very quickly

    4. Trước N chỉ số lượng:

    Ex: There are approximately 30 students

    5. Đứng đầu hoặc cuối câu để bổ nghĩa cho câu.

    Ex: Fortunately, no one was hurt badly

    6. Has/have + ADV + Pii

    Ex: He has already done homework

    II. CÁC DẠNG ADV

    1. Dạng adj+ly


    Exceptionally: Đặc biệt

    Officially: Chính thức

    Precisely: Chính xác = accurately

    Temporarily: Tạm thời

    2. ADV đồng thời là ADJ

    Enough: Đủ

    Even: Thậm chí

    Hard: Chăm chỉ

    Late: Muộn

    3. Một số ADV khác

    ADV chỉ thời gian: Now, already, previously, ago..

    ADV chỉ tần suất: Always, offen, regularly..

    ADV chỉ mức độ: Rather, quite, slightly, much..

    III. ADV cần lưu ý

    1. Late: Muộn

    Lately = recently: Gần đây

    Ex: I haven't been feeling so well lately.

    Tôi cảm thấy không khỏe gần đây

    2. Hard: Chăm chỉ

    Hardly = almost not: Hầu như không

    Ex: I can hardly hear you.

    3. Near: Gần (khoảng cách địa lý)

    Nearly: Gần như (không chỉ khoảng cách địa lý)

    4. High: Cao

    Highly = very: Rất

    I highly recommend this product

    5. Most / most of / mostly

    - Most, most of là "phần lớn"

    Most people like the country's president.

    - Mostly: Chủ yếu là, phần lớn

    I've mostly dated athletes; I love women who play sports.

    6. Evenly: Đều

    7. Typically: Thông thường

    Ex: Typically, items sold at the Fair are unique and of very high quality

    IV. 1 vài ADJ có đuôi -ly

    Costly: Costly investment: Việc đầu tư đắt đỏ

    Orderly: Orderly market: 1 thị trường có trật tự

    Timely: Timely decision: 1 quyết định kịp thời

    Likey: Có khả năng

    V. Luyện tập

    1.
    Most managers ____ examine applicants' educational backgrounds

    A. Close

    B. Closely

    C. Closing

    2. Ms. Jame has___begun working on resolving the problems with the clients

    A. Tried

    B. Quick

    C. Already

    3. Sheli ___ arrives to work 15' early

    A. Habittual

    B. Habitually

    C. Habit

    4. After working, ___ on the campaign for month, Ms. Y was pleased with the result

    A. Steadily

    B. Steadies

    C. Steadying

    5. Hamilton City traffic information is___accessible online

    A. Readily

    B. Ready

    C. Readying

    6. Penter's newest machines require ___ any additional equipment.

    A. Hardest

    B. Hardly

    C. Hard

    7. In spite of the rainy weather, last evening 's holiday reception was ___attended

    A. Many

    B. Well

    C. Some
     
    Last edited: Jun 11, 2025 at 12:15 AM
  2. Đăng ký Binance
Trả lời qua Facebook
Loading...