QUY TẮC HÌNH THÀNH ADV - thông thường, thêm đuôi -ly vào sau ADJ: Rapid->rapidly - Tận cùng bằng -le, bỏ -e thêm -y: Gentle -> gently - Tận cùng bằng -y, biến -y thành -i, rồi thêm -ly: Easy -> easily - Tận cùng bằng -ll, chỉ cần thêm -y: Full -> fully I. Vị rí của ADV 1. Trước sau V thường: Verb+ adv + verb: Bổ nghĩa cho động từ Ex: Run quickly 2. Trước ADJ: Adv chỉ mức độ + ADJ: Bổ nghĩa cho tính từ ADV mức độ: Very=deeply ; quite = pretty= comparatively=fairly=slightly=rather: Khá Entirely = really: Thực sự 3. Trước 1 ADV khác Ex: Run very quickly 4. Trước N chỉ số lượng: Ex: There are approximately 30 students 5. Đứng đầu hoặc cuối câu để bổ nghĩa cho câu. Ex: Fortunately, no one was hurt badly 6. Has/have + ADV + Pii Ex: He has already done homework II. CÁC DẠNG ADV 1. Dạng adj+ly Exceptionally: Đặc biệt Officially: Chính thức Precisely: Chính xác = accurately Temporarily: Tạm thời 2. ADV đồng thời là ADJ Enough: Đủ Even: Thậm chí Hard: Chăm chỉ Late: Muộn 3. Một số ADV khác ADV chỉ thời gian: Now, already, previously, ago.. ADV chỉ tần suất: Always, offen, regularly.. ADV chỉ mức độ: Rather, quite, slightly, much.. III. ADV cần lưu ý 1. Late: Muộn Lately = recently: Gần đây Ex: I haven't been feeling so well lately. Tôi cảm thấy không khỏe gần đây 2. Hard: Chăm chỉ Hardly = almost not: Hầu như không Ex: I can hardly hear you. 3. Near: Gần (khoảng cách địa lý) Nearly: Gần như (không chỉ khoảng cách địa lý) 4. High: Cao Highly = very: Rất I highly recommend this product 5. Most / most of / mostly - Most, most of là "phần lớn" Most people like the country's president. - Mostly: Chủ yếu là, phần lớn I've mostly dated athletes; I love women who play sports. 6. Evenly: Đều 7. Typically: Thông thường Ex: Typically, items sold at the Fair are unique and of very high quality IV. 1 vài ADJ có đuôi -ly Costly: Costly investment: Việc đầu tư đắt đỏ Orderly: Orderly market: 1 thị trường có trật tự Timely: Timely decision: 1 quyết định kịp thời Likey: Có khả năng V. Luyện tập 1. Most managers ____ examine applicants' educational backgrounds A. Close B. Closely C. Closing 2. Ms. Jame has___begun working on resolving the problems with the clients A. Tried B. Quick C. Already 3. Sheli ___ arrives to work 15' early A. Habittual B. Habitually C. Habit 4. After working, ___ on the campaign for month, Ms. Y was pleased with the result A. Steadily B. Steadies C. Steadying 5. Hamilton City traffic information is___accessible online A. Readily B. Ready C. Readying 6. Penter's newest machines require ___ any additional equipment. A. Hardest B. Hardly C. Hard 7. In spite of the rainy weather, last evening 's holiday reception was ___attended A. Many B. Well C. Some