

Giới 界 (Boundary)
Ca sĩ trình bày: Viên Á Duy 袁娅维 (Tia Ray)
Trường Nguyệt Tẫn Minh OST, 长月烬明, Till The End Of The Moon
Viên Á Duy góp mặt trong danh sách 13 bài OST Phim Trường Nguyệt Tẫn Minh với ca khúc chỉ có 1 chữ Giới. Chất giọng da diết, dày khỏe của cô nàng vừa vang lên hòa cùng giai điệu nhịp nhàng, trầm buồn mang đến cho người nghe câu chuyện tình buồn, lắm chông gai của nghiệt và duyên giữa thần tiên.
Phải nói những đoạn cao trào của bài hát được Viên Á Duy thể hiện quá đẹp, không bị phô, chuyển giọng nhanh, mượt, cuốn trái tim người nghe vào giai điệu bài hát. Thật sự là một bản nhạc phim đẹp của bộ phim Trung Quốc hot Trường Nguyệt Tẫn Minh.
1. Lời bài hát - Lyrics
看尽了风的颜色 被云海倾没
多少爱终求而不得
潮汐被圆缺勾勒
回忆不可触摸
待开口 心事却只剩缄默
困在你的一念般若
苦与乐都有了颜色
逃不出天地的规则
冷漠着炽热
其实
日和月能并肩
光与暗能重叠
爱与恨模糊界限
最意难平的愿 最值得修炼
也许 只有以情为剑
才能化劫为解
断天水一线
勇敢的爱 再勇敢的告别
还记得你的轮廓 被星辰勾勒
明亮到我无法触摸
暗恋被流光定格 你我初见时刻
只一眼 灵魂被附上枷锁
指尖残留你的温热
祈盼余生只此片刻
逃不出宿命的规则
痛过也爱过
其实
日和月能并肩
光与暗能重叠
爱与恨模糊界限
最意难平的愿 最值得修炼
也许 只有以情为剑
才能化劫为解
断天水一线
勇敢的爱 再勇敢的告别
可知 我穿越风和雪 来到你的身边
以爱为名的轰烈
只为奔赴这场 遥远的离别
如果 善恶以生为界
我愿用我一念
换机缘一现
勇敢的恨 为勇敢的成全
勇敢的爱 再勇敢的告别
2. Phiên âm - Pinyin
Kàn jǐnle fēng de yánsè bèi yúnhǎi qīng méi
Duōshǎo ài zhōng qíu ér bùdé
Cháoxī bèi yúan quē gōulè
Húiyì bùkě chùmō
Dài kāikǒu xīnshì què zhǐ shèng jiānmò
Kùn zài nǐ de yīnìan bōrě
Kǔ yǔ lè dū yǒule yánsè
Táo bù chū tiāndì de guīzé
Lěngmòzhe chìrè
Qíshí
Rì hé yuè néng bìngjiān
Guāng yǔ àn néng chóngdié
Ài yǔ hèn móhú jièxìan
Zùi yì nán píng de yùan zùi zhídé xiūlìan
Yěxǔ zhǐyǒu yǐ qíng wèi jìan
Cáinéng hùa jié wèi jiě
Dùan tiānshuǐ yīxìan
Yǒnggǎn de ài zài yǒnggǎn de gàobié
Hái jìdé nǐ de lúnkuò bèi xīngchén gōulè
Mínglìang dào wǒ wúfǎ chùmō
Ànlìan bèi líuguāng dìnggé nǐ wǒ chū jìan shíkè
Zhǐ yīyǎn línghún bèi fù shàng jiāsuǒ
Zhǐ jiān cánlíu nǐ de wēn rè
Qípàn yúshēng zhǐ cǐ pìankè
Táo bù chū sùmìng de guīzé
Tòngguò yě àiguò
Qíshí
Rì hé yuè néng bìngjiān
Guāng yǔ àn néng chóngdié
Ài yǔ hèn móhú jièxìan
Zùi yì nán píng de yùan zùi zhídé xiūlìan
Yěxǔ zhǐyǒu yǐ qíng wèi jìan
Cáinéng hùa jié wèi jiě
Dùan tiānshuǐ yīxìan
Yǒnggǎn de ài zài yǒnggǎn de gàobié
Kězhī wǒ chuānyuè fēng hé xuě lái dào nǐ de shēnbiān
Yǐ ài wèi míng de hōng liè
Zhǐ wèi bēnfù zhè chǎng yáoyuǎn de líbié
Rúguǒ shàn è yǐ shēng wèi jiè
Wǒ yùan yòng wǒ yīnìan
Hùan jīyúan yī xìan
Yǒnggǎn de hèn wèi yǒnggǎn de chéngquán
Yǒnggǎn de ài zài yǒnggǎn de gàobié
Ca sĩ trình bày: Viên Á Duy 袁娅维 (Tia Ray)
Trường Nguyệt Tẫn Minh OST, 长月烬明, Till The End Of The Moon
Viên Á Duy góp mặt trong danh sách 13 bài OST Phim Trường Nguyệt Tẫn Minh với ca khúc chỉ có 1 chữ Giới. Chất giọng da diết, dày khỏe của cô nàng vừa vang lên hòa cùng giai điệu nhịp nhàng, trầm buồn mang đến cho người nghe câu chuyện tình buồn, lắm chông gai của nghiệt và duyên giữa thần tiên.
Phải nói những đoạn cao trào của bài hát được Viên Á Duy thể hiện quá đẹp, không bị phô, chuyển giọng nhanh, mượt, cuốn trái tim người nghe vào giai điệu bài hát. Thật sự là một bản nhạc phim đẹp của bộ phim Trung Quốc hot Trường Nguyệt Tẫn Minh.
1. Lời bài hát - Lyrics
看尽了风的颜色 被云海倾没
多少爱终求而不得
潮汐被圆缺勾勒
回忆不可触摸
待开口 心事却只剩缄默
困在你的一念般若
苦与乐都有了颜色
逃不出天地的规则
冷漠着炽热
其实
日和月能并肩
光与暗能重叠
爱与恨模糊界限
最意难平的愿 最值得修炼
也许 只有以情为剑
才能化劫为解
断天水一线
勇敢的爱 再勇敢的告别
还记得你的轮廓 被星辰勾勒
明亮到我无法触摸
暗恋被流光定格 你我初见时刻
只一眼 灵魂被附上枷锁
指尖残留你的温热
祈盼余生只此片刻
逃不出宿命的规则
痛过也爱过
其实
日和月能并肩
光与暗能重叠
爱与恨模糊界限
最意难平的愿 最值得修炼
也许 只有以情为剑
才能化劫为解
断天水一线
勇敢的爱 再勇敢的告别
可知 我穿越风和雪 来到你的身边
以爱为名的轰烈
只为奔赴这场 遥远的离别
如果 善恶以生为界
我愿用我一念
换机缘一现
勇敢的恨 为勇敢的成全
勇敢的爱 再勇敢的告别
2. Phiên âm - Pinyin
Kàn jǐnle fēng de yánsè bèi yúnhǎi qīng méi
Duōshǎo ài zhōng qíu ér bùdé
Cháoxī bèi yúan quē gōulè
Húiyì bùkě chùmō
Dài kāikǒu xīnshì què zhǐ shèng jiānmò
Kùn zài nǐ de yīnìan bōrě
Kǔ yǔ lè dū yǒule yánsè
Táo bù chū tiāndì de guīzé
Lěngmòzhe chìrè
Qíshí
Rì hé yuè néng bìngjiān
Guāng yǔ àn néng chóngdié
Ài yǔ hèn móhú jièxìan
Zùi yì nán píng de yùan zùi zhídé xiūlìan
Yěxǔ zhǐyǒu yǐ qíng wèi jìan
Cáinéng hùa jié wèi jiě
Dùan tiānshuǐ yīxìan
Yǒnggǎn de ài zài yǒnggǎn de gàobié
Hái jìdé nǐ de lúnkuò bèi xīngchén gōulè
Mínglìang dào wǒ wúfǎ chùmō
Ànlìan bèi líuguāng dìnggé nǐ wǒ chū jìan shíkè
Zhǐ yīyǎn línghún bèi fù shàng jiāsuǒ
Zhǐ jiān cánlíu nǐ de wēn rè
Qípàn yúshēng zhǐ cǐ pìankè
Táo bù chū sùmìng de guīzé
Tòngguò yě àiguò
Qíshí
Rì hé yuè néng bìngjiān
Guāng yǔ àn néng chóngdié
Ài yǔ hèn móhú jièxìan
Zùi yì nán píng de yùan zùi zhídé xiūlìan
Yěxǔ zhǐyǒu yǐ qíng wèi jìan
Cáinéng hùa jié wèi jiě
Dùan tiānshuǐ yīxìan
Yǒnggǎn de ài zài yǒnggǎn de gàobié
Kězhī wǒ chuānyuè fēng hé xuě lái dào nǐ de shēnbiān
Yǐ ài wèi míng de hōng liè
Zhǐ wèi bēnfù zhè chǎng yáoyuǎn de líbié
Rúguǒ shàn è yǐ shēng wèi jiè
Wǒ yùan yòng wǒ yīnìan
Hùan jīyúan yī xìan
Yǒnggǎn de hèn wèi yǒnggǎn de chéngquán
Yǒnggǎn de ài zài yǒnggǎn de gàobié
Chỉnh sửa cuối: