1 người đang xem
Bài viết: 39 Tìm chủ đề
319 1
What

What + to be + S - Hỏi về đồ vật


What is this? This is a pen

(Đây là cái gì? Đây là cái bút)

What + to be + tính từ sở hữu + name? - Hỏi tên

What is your name? My name is Linh

Tên bạn là gì? Tên tôi là Linh

What + to be + tính từ sở hữu + job? - Hỏi nghề nghiệp

What is your job? I'm a teacher

Nghề nghiệp của bạn là gì? Tôi là giáo viên

What + to be + tính từ sở hữu + nationality? - Hỏi quốc tịch

What's your nationality? I'm Vietnamese

Bạn là người nước nào? Tôi là người Việt Nam

What + kind of + danh từ? - Hỏi về loại

What kind of books do you like? I like mentality novels

Bạn thích đọc loại sách nào? Tôi thích đọc tiểu thuyết tâm lí

How

How many? - Hỏi số lượng của danh từ đếm được


How many candys do you have?

Bạn có bao nhiêu kẹo?

How about + V-ing? - Câu mang tính đề nghị

How about going to the cinema tonight?

Hay là tối nay đi xem phim đi?

How do you + V? - Hỏi cách thức làm việc gì đó

How do you cook this meal?

Bạn nấu món này như thế nào?

How do you do? - Câu chào hỏi thông thường

How do you do?

Bạn thế nào? / Bạn khoẻ chứ?

How long? - Hỏi kéo dài trong thời gian bao lâu

How long have you been waiting?

Bạn đã đợi trong bao lâu?

How much longer? - Hỏi còn bao lâu (thời gian)

How much longer can you stay?

Bạn có thể ở lại trong bao lâu nữa?

How often? - Hỏi mức độ thường xuyên

How often do they go to the cinema? Two a week

Họ thường xuyên đi xem phim không? 2 lần 1 tuần

How + tính từ + to be? - Hỏi tính chất, thông tin chi tiết

How deep is your love?

Tình yêu của bạn sâu nặng bao nhiêu?

How much? - Hỏi giá cả?

How much does it cost?

Món đồ này giá bao nhiêu?

When

When + trợ động từ + S + V? - Hỏi khi nào


When does the movie start?

Bộ phim bắt đầu chiếu vào lúc nào?

When will the show begin?

Chương trình sẽ bắt đầu khi nào?

Where

Where + to be + S? - Hỏi về nơi chốn


Where is my keys?

Chìa khóa của tôi ở đâu rồi?

Where are you from?

Bạn đến từ đâu?

Which

Which + N + trợ động từ + S + V? - Hỏi về lựa chọn


Which fruit do you like? I like mango

Bạn thích loại quả nào? Tôi thích xoài

Which + be + N? - Câu hỏi lựa chọn

Which is your favourite fruit? My favoủite fruit is mango

Bạn thích loại quả nào? Tôi thích xoài

Which grade + to be + S + in? - Hỏi ai học lớp mấy

Which grade are you in? I'm in grade 12

Bạn học lớp mấy? Tôi học lớp 12

Which class + to be + S + in? - Hỏi học lớp nào

Which class are you in? I'm in class 12A

Bạn học lớp nào? Tôi học lớp 12A

Who

Who + trợ động từ + V + S?


Who can answer the question?

Ai có thể trả lời câu hỏi này?

Who + to be + S? - Hỏi là ai

Who are they? They are mt friends

Bọn họ là ai? Họ là bạn của tôi

Whom

Whom + trợ động từ + V + S? - Hỏi tân ngữ

Whom is he talking to? He is talking to Nhung

Anh ấy đang nói chuyện với ai? Anh ấy đang nói chuyện với Nhung
 

Những người đang xem chủ đề này

Nội dung nổi bật

Xu hướng nội dung

Back