1. Sun Shine102

    Truyện Ngắn Một Mảnh Ghép Của Tuổi Thơ - Sun Shine

    Chương 1: Những kí ức đầu tiên Bé Phúc là con một, không có anh chị em. Gia đình Phúc sống theo quê mẹ Phúc, ở ngôi nhà đã cũ trong ngõ nhỏ. Đây là ngôi nhà theo kiến trúc cổ xưa của ông bà cố của Phúc. Tuy hơi nhỏ nhưng vẫn khá thoải mái để sống ở đây. Đây là nhà của ông bà cố nên cũng là nơi...
  2. Sun Shine102

    Truyện Ngắn Một Mảnh Ghép Của Tuổi Thơ - Sun Shine

    Truyện ngắn: Một mảnh ghép của tuổi thơ Thể loại: Tình cảm gia đình Tình trạng: Đang viết Link góp ý: [Thảo luận - Góp ý] - Các Tác Phẩm Của Sun Shine Tóm tắt: Tuổi trẻ luôn có những sai lầm và vấp ngã. Chúng ta luôn tìm kiếm hạnh phúc trên suốt hành trình của cuộc đời nhưng đã mấy ai thấy...
  3. Sun Shine102

    Tiếng Anh Commercial correspondence (Enquiry) - Thư tín thương mại (Yêu cầu)

    Dear Mr. Bini, Thank you for your letter of 15 February regarding story-books in English and Italian for intermediate students. We regret to inform you that they are not currently available to purchase, but a new list will be in stock this summer. We enclose details of the new list and a...
  4. Sun Shine102

    Tiếng Anh Commercial correspondence (Enquiry) - Thư tín thương mại (Yêu cầu)

    Dear Sir, I am writing to inform you that you have owed us 567.00 since February. We have not received your payment for three months yet. We wrote to you twice and did not receive any response from you, yet we have done business with you for years. We would like to know why you have not paid...
  5. Sun Shine102

    Tiếng Anh Commercial correspondence (Enquiry) - Thư tín thương mại (Yêu cầu)

    Dear Mr. Janssen, I would like to thank you for your letter of 15 February in which you asked about the touring bikes we advertised in the current edition of Cyclists. We enclose our catalogue and price list, quoting c. I. F. Berlin prices. We allow quantity discounts on orders over 10, 000...
  6. Sun Shine102

    Mình cũng mong có một cơn bão từ nàng nha

    Mình cũng mong có một cơn bão từ nàng nha
  7. Sun Shine102

    Ghé chơi tường mình với nha

    Ghé chơi tường mình với nha
  8. Sun Shine102

    Ghé tường mình với nha

    Ghé tường mình với nha
  9. Sun Shine102

    Ghé chơi tường mình với

    Ghé chơi tường mình với
  10. Sun Shine102

    Ghé chơi tường mình với nha

    Ghé chơi tường mình với nha
  11. Sun Shine102

    Tiếng Anh Học Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề - Sun Shine

    Chủ đề 31: Nature - Thiển nhiên (p2) [HIDE-THANKS]1. Palm tree: Cây cọ 2. Sponge: Bọt biển 3. Seaweed: Tảo biển 4. Hammock: Cái võng 5. Bush: Bụi rặm 6. Flora: Thực vật 7. Fungus: Nấm mốc, nấm dại 8. Moss: Rêu 9. Pine tree: Cây thông 10. Rice paddy: Cánh đồng lúa 11. Campsite: Khu cắm...
  12. Sun Shine102

    Tiếng Anh Học Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề - Sun Shine

    Chủ đề 30: Bad- Like - Sad - Big [HIDE-THANKS]A) Sad 1. Miserable: Khốn khổ, nghèo nàn 2. Gloomy: Buồn rầu, ảm đạm 3. Dejected: Buồn chán, thất vọng 4. Depressed: Chán nản 5. Disheartened: Nản lòng 6. Heartbroken: Đau khổ 7. Wretched: Khốn khổ 8. Blue: Chán nản, thất vọng B) Bad 1...
  13. Sun Shine102

    Tiếng Anh Học Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề - Sun Shine

    Chủ đề 29: Medicine - Y học [HIDE-THANKS]1. Toothache: Đau răng 2. Nausea (noun) : Buồn nôn 3. Vomit (n, v) : Nôn mửa, chất nôn 4. Fatigue: Mệt mỏi 5. Sneeze: Hắt xì 6. Runny nose: Sổ mũi 7. Fever: Sốt 8. Sore throat: Đau họng 9. Swollen (adj) : Bị sưng 10. Inflamed (adj) : Bị viêm...
  14. Sun Shine102

    Tiếng Anh Học Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề - Sun Shine

    Chủ đề 28: Nature - Tự nhiên [HIDE-THANKS]1. Hill: Đồi 2. Canyon: Hẽm núi 3. Meadow: Đồng cỏ 4. Cliff: Vách đá 5. Dune: Cồn cát 6. Brink: Bờ vực 7. Plain: Đồng bằng 8. Coast: Vùng đất sát biển 9. Ground: Mặt đất 10. Canal: Kênh rạch 11. Fall: Thác nước 12. Mud: Bùn 13. Petroleum...
  15. Sun Shine102

    Tiếng Anh Viết email - Sun Shine

    Phần 2: 1. I am writing to clarify/ apologize for/ ask for/ enquire about/ reference to/ confirm /explain.. Tôi viết thư này để làm rõ/ xin lỗi/ yêu cầu/ tham khảo/ xác nhận/ giải thích.. 2. After careful consideration we have decided.. (Sau khi đã xem xét cân nhắc, kỹ lưỡng chúng tôi đã...
Back