

Tuyết sơn mục ca
Trình bày: Bình Thố Khúc Trân
Ca khúc mang một vẻ đẹp hùng vĩ và tinh thần phóng khoáng của núi rừng, thảo nguyên. Hình ảnh tuyết sơn trắng biểu trưng cho khúc ca bất tận, niềm tin và khát vọng sống. Tự do không chỉ là ước mơ mà nó còn chảy trong huyết quản, cháy bỏng như ngọn lửa, hòa cùng tiếng ca vang vọng. Gió, cỏ, ánh sáng, đàn ngựa, tất cả đều trở thành biểu tượng của sự phóng khoáng, sức mạnh và khát vọng vươn đến bầu trời. Khi ánh nắng dát vàng lên ngọn núi hùng vĩ, linh hồn tự do cũng được đánh thức, gợi lên cảm giác vừa bao la vừa thiêng liêng. Ca khúc không chỉ là lời ngợi ca của thiên nhiên, mà còn là bản tuyên ngôn cho tình yêu tự do và sức sống mãnh liệt.
Tóm tắt dễ hiểu: Bài hát mô tả cảnh núi tuyết, thảo nguyên và tiếng hát dài của người du mục như biểu tượng của tự do. Tự do chảy trong huyết mạch, hiện hữu trong gió, cỏ, ánh sáng và nhịp vó ngựa. Khi mặt trời lên, núi non sáng rực, linh hồn con người cũng được đánh thức trong khát vọng sống và khát vọng tự do.
Dịch nghĩa 2 câu tiếng Tạng (Tibetan) trong bài hát:
1- ཁྱོད་རང་གི་སྐད་རིང་ནི་དབུགས་ཀྱི་ཆུ་རྒྱུན། (khyod rang gi skad ring ni dbugs kyi chu rgyun) :
2- གངས་རིའི་དཀར་པོ་དེ་ང་ཡི་གཏམ་རྒྱུད། (gangs ri'i dkar po de nga yi gtam rgyud)
"Giọng dài của bạn là dòng sông của hơi thở.
Vẻ trắng của núi tuyết ấy chính là mạch chuyện đời tôi."
Câu 1 ví tiếng hát như dòng hơi thở – sự sống chảy mãi. Câu 2 xem sắc trắng núi tuyết là mạch chuyện của "tôi", đặt bản ngã hòa làm một với núi rừng thanh khiết và vĩnh cửu.
Lời bài hát:
ཁྱོད་རང་གི་སྐད་རིང་ནི་དབུགས་ཀྱི་ཆུ་རྒྱུན།
你的长调是呼吸的河
གངས་རིའི་དཀར་པོ་དེ་ང་ཡི་གཏམ་རྒྱུད།
雪山白是我未绝的歌
自由在血脉里翻滚着烧灼
远处传来了悠扬的牧歌
风在草尖写下自由的诗文
草浪连接着天地的门 唤醒了清晨
她打马踏碎了晨露的裂痕
追逐远行蹄印向云深处徒奔
当群山被阳光镀上金尘
唤醒自由灵魂
Pinyin
ཁྱོད་རང་གི་སྐད་རིང་ནི་དབུགས་ཀྱི་ཆུ་རྒྱུན།
Nǐ dí zhǎng dìao shì hū xī dí hé
གངས་རིའི་དཀར་པོ་དེ་ང་ཡི་གཏམ་རྒྱུད།
Xuě shān bái shì wǒ wèi jué dí gē
Zì yóu zài xiě mài lǐ piān gǔn zhù shāo zhuó
Yuǎn chù zhùan lái liǎo yōu yáng dí mù gē
Fēng zài cǎo jiān xiě xìa zì yóu dí shī wén
Cǎo làng lían jiē zhù tiān dì dí mén hùan xǐng liǎo qīng chén
Tā dǎ mǎ tà sùi liǎo chén lù dí liè hén
Zhuī zhú yuǎn xíng tí yìn xìang yún shēn chù tú bēn
Dāng qún shān bèi yáng guāng dù shàng jīn chén
Hùan xǐng zì yóu líng hún