Tiếng Anh Tổng hợp các từ nối trong tiếng anh

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi vitcondethuong, 6 Tháng năm 2022.

  1. vitcondethuong Bánh Ú

    Bài viết:
    20
    Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh

    1. Những từ nối dùng để thêm thông tin

    • and (và)

    • also (cũng)

    • besides (ngoài ra)

    • first, second, third.. (thứ nhất, thứ hai, thứ ba)

    • in addition (thêm vào đó)

    • in the first place, in the second place, in the third place (ở nơi thứ nhất, ở nơi thứ hai, ở nơi thứ ba)

    • furthermore (xa hơn nữa)

    • moreover (thêm vào đó)

    • to begin with, next, finally (bắt đầu với, tiếp theo là, cuối cùng là)


    2. Những từ dấu hiệu chỉ nguyên nhân, hệ quả

    • Accordingly (Theo như)

    • and so (và vì thế)

    • as a result (Kết quả là)

    • consequently (Do đó)

    • for this reason (Vì lý do này nên)

    • hence, so, therefore, thus (Vì vậy)

    • then (Sau đó)


    3. Những dấu hiệu chỉ sự so sánh

    • by the same token (bằng những bằng chứng tương tự như thế)

    • in like manner (theo cách tương tự)

    • in the same way (theo cách giống như thế)

    • in similar fashion (theo cách tương tự thế)

    • likewise, similarly (tương tự thế)


    4. Những dấu hiệu chỉ sự đối lập

    • but, yet (nhưng)

    • however, nevertheless (tuy nhiên)

    • in contrast, on the contrary (Đối lập với)

    • instead (Thay vì)

    • on the other hand (Mặt khác)

    • still (vẫn)


    5. Những từ dấu hiệu chỉ kết luận hoặc tổng kết.

    • and so (và vì thế)

    • after all (sau tất cả)

    • at last, finally (cuối cùng)

    • in brief (nói chung)

    • in closing (tóm lại là)

    • in conclusion (kết luận lại thì)

    • on the whole (nói chung)

    • to conclude (để kết luận)

    • to summarize (Tóm lại)


    6. Từ dấu hiệu để chỉ ví dụ

    • as an example

    • for example

    • for instance

    • specifically

    • thus

    • to illustrate


    7. Những từ dấu hiệu chỉ sự khẳng định

    • in fact (thực tế là)

    • indeed (Thật sự là)

    • no (không)

    • yes (có)

    • especially (đặc biệt là)

    8. Những từ dấu hiệu chỉ địa điểm

    • above (phía trên)

    • alongside (dọc)

    • beneath (ngay phía dưới)

    • beyond (phía ngoài)

    • farther along (xa hơn dọc theo)

    • in back (phía sau)

    • in front (phía trước)

    • nearby (gần)

    • on top of (trên đỉnh của)

    • to the left (về phía bên trái)

    • to the right (về phía bên phải)

    • under (phía dưới)

    • upon (phía trên)


    9. Những từ dấu hiệu chỉ sự nhắc lại

    • in other words (nói cách khác)

    • in short (nói ngắn gọn lại thì)

    • in simpler terms (nói theo một cách đơn giản hơn)

    • that is (đó là)

    • to put it differently (nói khác đi thì)

    • to repeat (để nhắc lại)


    10. Những từ chỉ dấu hiệu thời gian

    ∙ afterward (về sau)

    ∙ at the same time (cùng thời điểm)

    ∙ currently (hiện tại)

    ∙ earlier (sớm hơn)

    ∙ formerly (trước đó)

    ∙ immediately (ngay lập tức)

    ∙ in the future (trong tương lai)

    ∙ in the meantime (trong khi chờ đợi)

    ∙ in the past (trong quá khứ)

    ∙ later (muộn hơn)

    ∙ meanwhile (trong khi đó)

    ∙ previously (trước đó)

    ∙ simultaneously (đồng thời)

    ∙ subsequently (sau đó)

    ∙ then (sau đó)

    ∙ until now (cho đến bây giờ)

    Ex:

    1. "We discussed training, education and the budget."

    "Chúng tôi đã thảo luận về đào tạo, giáo dục và ngân sách."

    2. "We are concerned not only by the costs, but also by the competition."

    "Chúng tôi lo lắng không chỉ bởi chi phí, mà còn bởi sự cạnh tranh."

    3. "They were concerned too." ( "Họ cũng lo lắng.")

    "I, too, was concerned." ( "Tôi, cũng lo lắng.")

    4. "Apart from Rover, we are the largest sports car manufacturer."

    "Ngoài Rover, chúng tôi là nhà sản xuất xe thể thao lớn nhất."

    5. "Besides Rover, we are the largest sports car manufacturer."

    "Bên cạnh Rover, chúng tôi là nhà sản xuất xe thể thao lớn nhất."

    [​IMG]
     
    Last edited by a moderator: 8 Tháng mười 2023
Trả lời qua Facebook
Đang tải...