Bạn được Bd25720 mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
1 người đang xem

Cucaibeo

Nóng tính , dễ gần
32 ❤︎ Bài viết: 25 Tìm chủ đề
6 in /ɪn/ prep. Trong, tại

7 is /ɪz/ v. Thì, là, ở.. (ngôi thứ 3 số ít ở thì hiện tại của "be")

8 be /bɪː/ v. Thì, là, ở..

9 that /ðæt/ pron. Đó, kia

10 was /wəz/ v. Thì, là, ở.. (số ít ở thì quá khứ đơn của "be")

Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.

B/ Notes

1. The: Là mạo từ xác định, thường đứng trước các danh từ (số ít, số nhiều, đếm được hoặc không đếm được). Tham khảo thêm về mạo từ tại đây: Link

4. a: Là mạo từ không xác định, thường đứng trước các danh từ số ít. Tham khảo thêm về cách sử dụng a như một mạo từ tại đây: Link

7, 8, 10: Động từ is, be, was:

Động từ "to be" được chia thành các dạng khác nhau tùy thuộc vào các yếu tố: Thì (quá khứ, hiện tại, tương lai) và chủ ngữ (số ít, số nhiều), thể (chủ động, bị động)

- Ở thì hiện tại đơn, "to be" có các dạng: Am, is, are

- Ở quá khứ đơn, "to be" có các dạng: was, were

- Ở tương lai đơn, "to be" được chia thành "will be"
 
Từ Khóa: Sửa

Những người đang xem chủ đề này

Back