Trong tiếng Việt nhiều khi ta thường nói: . "Câu cửa miệng của nó là", "hắn mở miệng ra là thề thốt, thề đã là câu cửa miệng của hắn rồi", vậy trong tiếng Trung, "câu cửa miệng" nói như thế nào?
Hãy xem ví dụ sau:
"马上" 是小猴的口头禅, 时间又长, 大家叫它是 "马上" 小猴. ( "Ngay lập tức" là câu cửa miệng của khỉ...