MẪU CÂU SYNONYMOUS WITH
1. Cách dùng của mẫu câu "synonymous with"
Synonym là chỉ từ đồng nghĩa, synonymous là dạng tính từ của nó. Ví dụ mad (vô cùng phẫn nỗ) và angry (tức giận) là từ đồng nghĩa. Nhưng khi chúng ta nói hai sự việc (không phải là hai từ vựng) mà dùng synonymous thì có...
Các cặp từ đồng nghĩa thông dụng trong tiếng Anh (Danh từ)
1. Youth - juveniles - adolescent: Thanh thiếu niên
2. Workers - employees - staff - clerks: Nhân viên
3. Result - consequence - outcome: Kết quả
4.competitor - opponent - contender: Đối thủ
5. Answer -respone - reply: Câu trả lời...