Bạn được TrungHieu903 mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
  1. tmcxinhdep

    Tiếng Anh Từ vựng về các môn học trong chương trình giáo dục phổ thông

    1. Mathematics: Môn Toán 2. Physics: Môn Vật lý 3. Chemistry: Môn Hóa học 4. Science: Môn Khoa học 5. Biology: Môn Sinh học 6. History: Môn Lịch sử 7. Geography: Môn Địa lý 8. Literature: Môn Ngữ văn 9. English: Môn Tiếng Anh 10.informatics/Information technology: Môn Tin học 11...
  2. hòn đá nhỏ

    Tiếng Anh Tính đồng nhất của chủ ngữ và động từ

    Subject, Verb agreement I. Singular S + Singular V 1. S là He, she, it 2. Each/ Every + N singular Eg: Every child needs to be raised well. Each person needs to project the envirionment. 3. A/An + N singular Eg: A boy goes to the park. 4. One of the + N plural Eg: One of the teams wins...
Back