1. 新年 おめでとう ございます. / 明けまして おめでとう ございます.
(Shinnen omedetou gozaimasu / Akemashite omedetou gozaimasu)
Chúc mừng năm mới!
2. お誕生日 おめでとう ございます.
(Otanjoubi omedetou gozaimasu)
Chúc mừng sinh nhật!
3. ご結婚 おめでとう ございます.
(Gokekkon omedetou gozaimasu)
Chúc mừng đám cưới!
4. 家族みんなが 幸せに なりますように...
- hibari-tarou
- Chủ đề
-
học tiếng nhật
học tiếng nhật theo chủ đề
lời chúc
lời chúc trong tiếng nhật
tiếng nhật
- Trả lời: 0
- Diễn đàn: Ngoại Ngữ