1. HSK là gì?
HSK là từ viết tắt của Hànyǔ Shuǐpíng Kǎoshì (汉语水平考试) có nghĩa là kỳ thi khảo sát trình độ tiếng Hán. Trong HSK chia thành 6 cấp bậc tương đương với khung đánh giá chung của Châu Âu
HSK 1 và HSK 2: Sơ cấp (Tương đương A1, A2)
HSK 3 và HSK 4: Trung cấp (Tương đương B1, B2)
HSK 5...
因为 (yīn wèi).. 所以 (suǒ yǐ)
Bởi vì.. Cho nên
不但 (bù dàn).. 而且 (ér qiě)
Chẳng những.. Mà còn
只要 (zhǐ yào).. 就 (jìu)
Chỉ cần.. Là
只有 (zhǐ yǒu).. 才 (cái)
Chỉ có.. Mới
不管 (bù guǎn).. 也 (yě)
Cho dù.. Cũng
有时候 (yǒu shí hòu).. 有时候
Có lúc.. Có lúc
既然 (jì rán).. 就 (jìu)
Đã.. Thì
连 (lían).. 也...
告诉 (gàosù), 说 (shuō), 讲 (jiǎng) là những động từ được sử dụng theo nhiều cách khác nhau.
讲 (jiǎng)
讲 có nghĩa là nói điều gì đó, giải thích, giải thích một số điều phức tạp bằng những từ đơn giản.
讲 cũng có nghĩa là diễn giải hoặc kể lại một điều gì đó dưới dạng một câu chuyện.
Ví dụ...
1. Mock. Tangce. Cn
Đây là Website chính thức của Văn phòng HanBan – Đơn vị tổ chức thi và cấp chứng chỉ HSK duy nhất tại Trung Quốc, với mục đích dành cho người học tiếng Trung muốn ôn luyện và làm đề thi HSK Online trực tuyến.
Ưu điểm:
- Qua đó để người học không còn bỡ ngỡ khi đi thi...