Bạn được Tạ Vô Song mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
  1. Milk Milk

    Tiếng Trung Cấu trúc tiếng trung thông dụng

    1. Chỉ có.. mới có thể: 只有.. 才能.. (Zhǐyǒu.. cáinéng) Ex: 只有认真学习才能考上大学. /Zhǐyǒu rènzhēn xuéxí cáinéng kǎo shàng dàxué. / Chỉ có chăm chỉ học thì mới có thể thi đỗ đại học. 2. Đặc biệt: 特别 (tè bié) Ex: 我特别喜欢这个颜色. /Wǒ tèbié xǐhuān zhège yánsè. / Tôi đặc biệt thích màu này. 3. Không...
Back