1. Milk Milk

    Tiếng Trung Cấu trúc tiếng trung thông dụng

    1. Chỉ có.. mới có thể: 只有.. 才能.. (Zhǐyǒu.. cáinéng) Ex: 只有认真学习才能考上大学. /Zhǐyǒu rènzhēn xuéxí cáinéng kǎo shàng dàxué. / Chỉ có chăm chỉ học thì mới có thể thi đỗ đại học. 2. Đặc biệt: 特别 (tè bié) Ex: 我特别喜欢这个颜色. /Wǒ tèbié xǐhuān zhège yánsè. / Tôi đặc biệt thích màu này. 3. Không...
Back