1. Chỉ có.. mới có thể: 只有.. 才能.. (Zhǐyǒu.. cáinéng)
Ex: 只有认真学习才能考上大学. /Zhǐyǒu rènzhēn xuéxí cáinéng kǎo shàng dàxué. /
Chỉ có chăm chỉ học thì mới có thể thi đỗ đại học.
2. Đặc biệt: 特别 (tè bié)
Ex: 我特别喜欢这个颜色. /Wǒ tèbié xǐhuān zhège yánsè. /
Tôi đặc biệt thích màu này.
3. Không...