rùi nha
Tks ad, để tui lưu lại cho em tui*boni 10*
101. Váy thêu hoa: 绣花裙 xìuhuā qún 102. Váy liền áo không tay: 无袖连衣裙 wú xìu líanyīqún 103. Váy liền áo bó người: 紧身连衣裙 jǐnshēn líanyīqún 104. Bộ...
但当你喜欢的人哭, 你会技巧地安慰她 Dàn dāng nǐ xǐhuān de rén kū, nǐ hùi jìqiǎo dì ānwèi tā Và sẽ khéo léo an ủi người bạn thích. 但当你不想再喜欢一个人的时候.. 你只需要掩住耳朵....
Chương 14: Trong lòng không chắc chắn Lạc hồng khăn kia ở trên người Tần Vương? Lão ma ma không nhịn được hít vào một hơi khí lạnh, không thể...
Chương 15: Công chúa tuyển phu (1) Nữ tử khoác một thân gấm bào đỏ thắm trên có thêu phượng hoàng rực rỡ, vân kết (kiểu búi tóc của người xưa) mũ...
1, 娱乐圈 / Yúlè quān /: Giới giải trí 2, 丑闻 /chǒuwén /, 绯闻 /fēiwén /: Scandal 3, 狗仔队 /gǒuzǎi dùi /: Paparazzi 4, 媒体 /méitǐ /: Giới truyền thông...
51. Quần pyjamas: 睡裤 shùi kù 52. Áo ngủ dài kiểu sơ mi: 衬衫式长睡衣 chènshān shì cháng shùiyī 53. Áo ngủ của trẻ con: 儿童水衣 értóng shuǐ yī 54. Áo...
Chương 14: Phụng chỉ vào kinh (2) Tầm mắt nhìn theo xe ngựa rời đi, trong lòng nàng âm thầm hy vọng Cửu hoàng tử không có việc gì. Cũng không...
Chương 13: Lạc hồng bạch khăn *Chương này có nội dung ảnh, nếu bạn không thấy nội dung chương, vui lòng bật chế độ hiện hình ảnh của trình duyệt...
Câu truyện nhỏ của tớ Tớ chơi game với một bạn, tớ thích bạn ý, bạn ý có vẻ như cũng thích tớ Chúng tớ biết face nhau, tớ là người chủ động nhắn...
在月朗星稀的夜晚, 你思念着远方的你 Zài yuè lǎng xīng xī de yè wǎn, nǐ sīnìan zhe yuǎnfāng de nǐ Một đêm trăng sáng trời trong, nghĩ nỗi mình nơi xa xứ....
264 TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ QUẦN ÁO: 1. Quần áo: 服装 Fúzhuāng 2. Đồ lót, nội y: 内衣 nèiyī 3. Áo lót của nữ: 女式内衣 nǚshì nèiyī 4. Áo lót viền đăng...
Chương 12: Thông minh uy hiếp "Xoảng !" Đèn lồng trong tay Hàn Vân Tịch lại lần nữa rơi xuống, sắc mặt biến trắng vì khiếp sợ. Đêm động phòng...
Chương 13: Phụng chỉ vào cung (1) "Thất ca." Cửu hoàng tử đến, đánh vỡ sự yên lặng có chút đau thương. Người còn chưa thấy, nơi nơi đều là âm...
Những câu tiếng Trung hay (Tiếp) 不敢逃避, 因为前面有父母! Bù gǎn táobì, yīnwèi qíanmìan yǒu fùmǔ! Không dám trốn tránh, vì trước mắt có cha mẹ! 不敢生病,...
Từ vựng đồ dùng tiếng Trung 1 Bàn đồ 地图 dìtú 2 Bản đồ treo tường, poster (dùng để dạy học) 教学挂图 jìaoxué gùatú 3 Bản đồ ba chiều 立体地图 lìtǐ dìtú...
Chương 11: Muốn bản vương đi đâu? Hàn Vân Tịch ánh mắt ngốc lăng, làm nam tử phi thường chán ghét, vì thế, mắt lạnh chợt lóe, trường kiếm của nam...
Chương 12: Đối đãi thẳng thắn, thành khẩn lẫn nhau (2) Ngọ san (cơm trưa) thật phong phú, nhưng chỉ một mình nàng dùng, vô vị không có ý tứ gì,...
Những câu tiếng trung hay (Tiếp) 不敢逃避, 因为前面有父母! Bù gǎn táobì, yīnwèi qíanmìan yǒu fùmǔ! Không dám trốn tránh, vì trước mắt có cha mẹ! 不敢生病,...
Đồ dùng trong nhà tiếng Trung 1 日用百货 Rì yòng bǎihuò Hàng tiêu dùng 2 烹饪工具 Pēngrèn gōngjù Dụng cụ nấu ăn 3 炒锅 Chǎo guō Chảo xào 4 蒸锅 Zhēng guō...
Chương 10: Đem quần áo cởi Đem quần áo cởi? Trong mắt nam tử hiện lên một mạt ánh sao nguy hiểm, vẫn không nhúc nhích rõ ràng là không vui....
Chương 11: Đối đãi thẳng thắn, thành khẩn lẫn nhau (1) Ánh nắng ban mai đầu tiên xuyên thấu qua khe hở của ngọn cây, chiếu vào cửa sổ đang mở...
Những câu tiếng trung hay (tiếp) 如果你给我的, 和你给别人的是一样的, 那我就不要了. Rúguǒ nǐ gěi wǒ de, hé nǐ gěi biérén de shì yīyàng de, nà wǒ jìu bùyàole. Nếu như...
Lượng từ tiếng Trung dùng cho người, đồ vật là lượng từ dùng phổ biến: "个" /Gè/ Đây là loại lượng từ phổ biến, thường được dùng cho những danh từ...
Chương 9: Nam nhân thần bí Hàn Vân Tịch chờ từ sớm đến tối, đừng nói là tân lang quan, ngay cả một nhân ảnh cũng không nhìn thấy. Đêm khuya tĩnh...
Chương 10: Lao ngục tai ương Nàng cứ như vậy bị bắt vào địa lao của Hình Bộ mà không hề được lựa chọn! Hình Bộ địa lao cùng địa lao ở nơi khác...
vâng ạ
Những câu tiếng Trung hay 只要看到你的笑容, 我就无法控制自己. Zhǐ yào kàn dào nǐ de xìaoróng, wǒ jìu wúfǎ kòngzhì zījǐ. Chỉ cần nhìn thấy nụ cười của em là...
Những cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung 1. 我先介绍一下 Wǒ xiān jièshào yīxìa Tôi giới thiệu trước một chút 2. 我来介绍一下 Wǒ lái jièshào yí xìa...
Dãn cách tên bằng dấu phẩy.