PRESENT SIMPLE TENSE - THÌ HIỆN TẠI ĐƠN: CÔNG THỨC, CÁCH DÙNG, DẤU HIỆU NHẬN BIẾT VÀ BÀI TẬP
I. Công thức:
1. Câu khẳng định (Affirmative form) :
Động từ thường: S + V (s/es)
To be: S + am/is/are
Ví dụ:
My father watches news at 7 p. M every day. (Bố tôi xem thời sự lúc 7 giờ tối mỗi...