不进虎穴焉得虎子 / bù jìn hǔ xué yān dé hǔ zǐ /: Không vào hang cọp sao bắt được cọp con
差之毫厘, 谬以千里 / chà zhī háo lí, mìu yǐ qiān lǐ /: Sai một li, đi một dặm
沉鱼落雁 / chén yú luò yàn / Chim sa cá lặn
出生牛犊不怕虎 / chū shēng níu dú bù pà hǔ / Điếc không sợ súng
唇亡齿寒 / chún wáng chǐ hán / môi hở răng...