Make up for: Bù đắp, đền bù
Make up with: Giảng hòa
Come up with: Nảy ra, nghĩ ra
Come across: Tình cờ gặp = Run into
Say against: Chống đối
Fall back on: Dựa vào, trông cậy
Carry out: Thực hiện
Carry on: Tiếp tuc
Bring about: Đem lại, mang về
Put up with: Chịu đựng
Stand in...