Bạn được Thanh Trắc Nguyễn Văn mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
  1. Meow Meow2

    rùi nha

    rùi nha
  2. Meow Meow2

    Phân tích chị em thúy kiều - Nguyễn du

    Tks ad, để tui lưu lại cho em tui*boni 10*
  3. Meow Meow2

    Tiếng Trung Học tiếng trung qua từ tượng hình

    101. Váy thêu hoa: 绣花裙 xìuhuā qún 102. Váy liền áo không tay: 无袖连衣裙 wú xìu líanyīqún 103. Váy liền áo bó người: 紧身连衣裙 jǐnshēn líanyīqún 104. Bộ váy nữ: 女裙服 nǚ qún fú 105. Áo hai lớp: 夹袄 jía ǎo 106. Quần hai lớp: 夹裤 jía kù 107. Áo có lớp lót bằng bông: 棉袄 mían'ǎo 108. Áo khoác có lớp lót...
  4. Meow Meow2

    Tiếng Trung Nhiều tiền để làm gì? Để người ta nhớ bạn là ai?

    但当你喜欢的人哭, 你会技巧地安慰她 Dàn dāng nǐ xǐhuān de rén kū, nǐ hùi jìqiǎo dì ānwèi tā Và sẽ khéo léo an ủi người bạn thích. 但当你不想再喜欢一个人的时候.. 你只需要掩住耳朵. Dàn dāng nǐ bù xiǎng zài xǐhuān yígè rén de shíhòu.. nǐ zhǐ xūyào yǎn zhù ěr duǒ. Và khi không muốn thích một người.. bạn chỉ cần bịt chặt hai tai...
  5. Meow Meow2

    [Edit] Vân Tịch Truyện: Thiên Tài Tiểu Độc Phi - Giới Mạt

    Chương 14: Trong lòng không chắc chắn Lạc hồng khăn kia ở trên người Tần Vương? Lão ma ma không nhịn được hít vào một hơi khí lạnh, không thể tin nhìn về phía Tần Vương. Đây là đang đùa kiểu gì vậy? Không ai biết khi nào thì Tần Vương trở về tối hôm qua. Nhưng hắn không hề đem nữ nhân này...
  6. Meow Meow2

    Tiếng Trung Nhiều tiền để làm gì? Để người ta nhớ bạn là ai?

    1, 娱乐圈 / Yúlè quān /: Giới giải trí 2, 丑闻 /chǒuwén /, 绯闻 /fēiwén /: Scandal 3, 狗仔队 /gǒuzǎi dùi /: Paparazzi 4, 媒体 /méitǐ /: Giới truyền thông 5, 观众 /guānzhòng /: Khán giả 6, 电视台 /dìanshìtái /: Đài truyền hình 7, 娱乐公司 / yúlè gōngsī /: Công ty giải trí 8, 艺人 /yìrén /: Nghệ sĩ 9, 偶像...
  7. Meow Meow2

    Tiếng Trung Học tiếng trung qua từ tượng hình

    51. Quần pyjamas: 睡裤 shùi kù 52. Áo ngủ dài kiểu sơ mi: 衬衫式长睡衣 chènshān shì cháng shùiyī 53. Áo ngủ của trẻ con: 儿童水衣 értóng shuǐ yī 54. Áo jacket da: 皮茄克 pí jiākè 55. Áo jacket dày liền mũ: 带风帽的厚茄克 dài fēngmào de hòu jiākè 56. Bộ quần áo chẽn: 紧身衣裤 jǐnshēn yī kù 57. Quần cộc, quần đùi: 短裤...
  8. Meow Meow2

    [Edit] Vân Tịch Truyện: Thiên Tài Tiểu Độc Phi - Giới Mạt

    Chương 13: Lạc hồng bạch khăn *Chương này có nội dung ảnh, nếu bạn không thấy nội dung chương, vui lòng bật chế độ hiện hình ảnh của trình duyệt để đọc. [Lạc hồng bạch khăn ( 落红白帕) : Ý nói giọt máu hồng (đỏ) trên tấm khăn trắng] Một đêm này, Hàn Vân Tịch làm tổmột đêm trong thư phòng, may mắn...
  9. Meow Meow2

    Chia sẻ Chia sẻ chuyện trường lớp

    Câu truyện nhỏ của tớ Tớ chơi game với một bạn, tớ thích bạn ý, bạn ý có vẻ như cũng thích tớ Chúng tớ biết face nhau, tớ là người chủ động nhắn tin trước "Cậu chơi trước đi, máy tớ cập nhập lâu lắm" Tớ nhớ đó là câu đầu tiên tớ nhắn với cậu, cậu seen không rep, ừ thì chắc cậu đang chơi game...
  10. Meow Meow2

    Tiếng Trung Nhiều tiền để làm gì? Để người ta nhớ bạn là ai?

    在月朗星稀的夜晚, 你思念着远方的你 Zài yuè lǎng xīng xī de yè wǎn, nǐ sīnìan zhe yuǎnfāng de nǐ Một đêm trăng sáng trời trong, nghĩ nỗi mình nơi xa xứ. 如果心中只是一种淡淡的喜悦和温馨, 那就是喜欢. Rúguǒ xīn zhōng zhǐ shì yī zhǒng dàndàn de xǐ yuè hé wēn xīn, nà jìu shì xǐhuān. Nếu trong lòng ta chỉ có niềm vui và mùi hương...
  11. Meow Meow2

    Tiếng Trung Học tiếng trung qua từ tượng hình

    264 TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ QUẦN ÁO: 1. Quần áo: 服装 Fúzhuāng 2. Đồ lót, nội y: 内衣 nèiyī 3. Áo lót của nữ: 女式内衣 nǚshì nèiyī 4. Áo lót viền đăng ten ren của nữ: 女式花边胸衣 nǚ shì huābiān xiōng yī 5. Áo yếm, áo lót của nữ: 金胸女衬衣 jīn xiōng nǚ chènyī 6. Áo lót rộng không có tay của nữ: 女式无袖宽内衣 nǚ...
  12. Meow Meow2

    [Edit] Vân Tịch Truyện: Thiên Tài Tiểu Độc Phi - Giới Mạt

    Chương 12: Thông minh uy hiếp "Xoảng !" Đèn lồng trong tay Hàn Vân Tịch lại lần nữa rơi xuống, sắc mặt biến trắng vì khiếp sợ. Đêm động phòng hoa chúc? Bổn vương? Gia hỏa này muốn biểu đạt cái gì nha? Long Phi Dạ đứng dậy, liếc mắt như đánh giá nàng một cái, lướt qua vai nàng, thẳng hướng...
  13. Meow Meow2

    Tiếng Trung Nhiều tiền để làm gì? Để người ta nhớ bạn là ai?

    Những câu tiếng Trung hay (Tiếp) 不敢逃避, 因为前面有父母! Bù gǎn táobì, yīnwèi qíanmìan yǒu fùmǔ! Không dám trốn tránh, vì trước mắt có cha mẹ! 不敢生病, 因为没有人照顾! Bù gǎn shēngbìng, yīnwèi méiyǒu rén zhàogù! Không dám bệnh, vì không có ai chăm sóc! 不敢说累, 因为没有人惯着! Bù gǎn shuō lèi, yīnwèi méiyǒu rén...
  14. Meow Meow2

    Tiếng Trung Học tiếng trung qua từ tượng hình

    Từ vựng đồ dùng tiếng Trung 1 Bàn đồ 地图 dìtú 2 Bản đồ treo tường, poster (dùng để dạy học) 教学挂图 jìaoxué gùatú 3 Bản đồ ba chiều 立体地图 lìtǐ dìtú 4 Bảng vẽ 画板 hùabǎn 5 Băng dính 胶带 jiāodài<span class= "text_exposed_show" > 6 Băng dính hai mặt 双面胶带 shuāng mìan jiāodài 7 Bìa kẹp hồ sơ 文件夹...
  15. Meow Meow2

    [Edit] Vân Tịch Truyện: Thiên Tài Tiểu Độc Phi - Giới Mạt

    Chương 11: Muốn bản vương đi đâu? Hàn Vân Tịch ánh mắt ngốc lăng, làm nam tử phi thường chán ghét, vì thế, mắt lạnh chợt lóe, trường kiếm của nam tử lại một lần nữa đặt tại trên cổ nàng. "Nhanh lên!" Hắn không còn kiên nhẫn, lạnh lùng như Tu La. Hàn Vân Tịch bình thường trở lại, dưới đáy lòng...
  16. Meow Meow2

    Tiếng Trung Nhiều tiền để làm gì? Để người ta nhớ bạn là ai?

    Những câu tiếng trung hay (Tiếp) 不敢逃避, 因为前面有父母! Bù gǎn táobì, yīnwèi qíanmìan yǒu fùmǔ! Không dám trốn tránh, vì trước mắt có cha mẹ! 不敢生病, 因为没有人照顾! Bù gǎn shēngbìng, yīnwèi méiyǒu rén zhàogù! Không dám bệnh, vì không có ai chăm sóc! 不敢说累, 因为没有人惯着! Bù gǎn shuō lèi, yīnwèi méiyǒu rén...
  17. Meow Meow2

    Tiếng Trung Học tiếng trung qua từ tượng hình

    Đồ dùng trong nhà tiếng Trung 1 日用百货 Rì yòng bǎihuò Hàng tiêu dùng 2 烹饪工具 Pēngrèn gōngjù Dụng cụ nấu ăn 3 炒锅 Chǎo guō Chảo xào 4 蒸锅 Zhēng guō Nồi hấp 5 菜刀 Cài dāo Dao nhà bếp 6 套刀 Tào dāo Dao theo bộ 7 烤箱 Kǎo xiāng Lò nướng 8 电火锅 Dìan huǒ guō Nồi lẩu điện 9 豆浆机 Dòu jiāng jī Máy làm sữa...
  18. Meow Meow2

    [Edit] Vân Tịch Truyện: Thiên Tài Tiểu Độc Phi - Giới Mạt

    Chương 10: Đem quần áo cởi Đem quần áo cởi? Trong mắt nam tử hiện lên một mạt ánh sao nguy hiểm, vẫn không nhúc nhích rõ ràng là không vui. Trong bóng tối, Hàn Vân Tịch vẫn cảm nhận được nam tử đang nhìn chằm chằm nàng. "Nhìn cái gì, ngươi không cởi ta như thế nào xem miệng vết thương? Ngươi...
  19. Meow Meow2

    Tiếng Trung Nhiều tiền để làm gì? Để người ta nhớ bạn là ai?

    Những câu tiếng trung hay (tiếp) 如果你给我的, 和你给别人的是一样的, 那我就不要了. Rúguǒ nǐ gěi wǒ de, hé nǐ gěi biérén de shì yīyàng de, nà wǒ jìu bùyàole. Nếu như thứ anh cho em đều giống như anh cho người khác, vậy thì em không cần. 飞蛾扑火时, 一定是极快幸福的 Fēi é pū huǒ shí, yīdìng shì jí kùai xìngfú de. Thiên thân...
  20. Meow Meow2

    Tiếng Trung Học tiếng trung qua từ tượng hình

    Lượng từ tiếng Trung dùng cho người, đồ vật là lượng từ dùng phổ biến: "个" /Gè/ Đây là loại lượng từ phổ biến, thường được dùng cho những danh từ không có lượng từ đặc biệt đi kèm. Ngoài ra, có những danh từ có lượng từ đặc biệt đi kèm vẫn có thể dùng với "个". Lượng từ dùng với người: 一个哥哥...
  21. Meow Meow2

    [Edit] Vân Tịch Truyện: Thiên Tài Tiểu Độc Phi - Giới Mạt

    Chương 9: Nam nhân thần bí Hàn Vân Tịch chờ từ sớm đến tối, đừng nói là tân lang quan, ngay cả một nhân ảnh cũng không nhìn thấy. Đêm khuya tĩnh lặng, nàng dựa vào bên gối bất tri bất giác liền ngủ, lại đột nhiên, một tiếng động truyền đến, tựa hồ là âm thanh đâm vào cửa sổ. Phòng ngủ đèn dầu...
  22. Meow Meow2

    vâng ạ

    vâng ạ
  23. Meow Meow2

    Tiếng Trung Nhiều tiền để làm gì? Để người ta nhớ bạn là ai?

    Những câu tiếng Trung hay 只要看到你的笑容, 我就无法控制自己. Zhǐ yào kàn dào nǐ de xìaoróng, wǒ jìu wúfǎ kòngzhì zījǐ. Chỉ cần nhìn thấy nụ cười của em là anh không thể kiềm chế được mình. 娶到你这样的好老婆, 我真是太幸运了. Qǔ dào nǐ zhèyàng de hǎo lǎopó, wǒ zhēn shì tài xìngyùn le. Cưới được người vợ tốt như em anh...
  24. Meow Meow2

    Tiếng Trung Học tiếng trung qua từ tượng hình

    Những cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung 1. 我先介绍一下 Wǒ xiān jièshào yīxìa Tôi giới thiệu trước một chút 2. 我来介绍一下 Wǒ lái jièshào yí xìa Tôi giới thiệu một chút 3. 我叫.. Wǒ jìao.. Tôi tên là.. 4. 我是.. 人. Wǒ shì.. rén. Tôi là người ở.. 5. 我家乡在.. Wǒjiāxiāng zài.. Quê của tôi ở...
  25. Meow Meow2

    [Edit] Vân Tịch Truyện: Thiên Tài Tiểu Độc Phi - Giới Mạt

    Chương 8: Đưa vào động phòng Tân nương tử vào cửa, tân lang quan lại không ở quý phủ thì bái đường như thế nào? Vương hỉ bà đã được Nghi thái phi hạ mệnh lệnh, trực tiếp đưa vào động phòng. "Nàng thực sự xinh đẹp như vậy sao?" Nghi thái phi mặt đầy hồ nghi hỏi. "Thái phi nương nương, nô tỳ...
  26. Meow Meow2

    Tiếng Trung Học tiếng trung qua từ tượng hình

    44 câu chúc bằng tiếng Trung hay nhất Bài viết này chúng tôi xin giới thiệu những câu chúc hay nhất bằng tiếng Trung dành cho mọi người. Câu chúc Phiên âm Ý nghĩa 圣诞快乐 shèng dàn kùai lè Chúc mừng Giáng sinh bằng tiếng Trung 新年快乐 xīn nían kùai lè Chúc mừng năm mới 生日快乐 shēng rì kùai lè...
  27. Meow Meow2

    Tiếng Trung Nhiều tiền để làm gì? Để người ta nhớ bạn là ai?

    其实, 喜欢和爱仅一步之遥. 但, 想要迈这一步, 就看你是喜欢迈这一步. Qíshí, xǐhuan hé ài jǐn yī bù zhī yáo. Dàn, xiǎng yào màizhè yī bù, jìu kàn nǐ shì xǐhuan màizhè yī bù. Thực ra, thích và yêu cách nhau một bước thôi. Nhưng muốn đi bước này phải xem bạn thích mà bước hay yêu mà yêu bước. 当你不想再爱一个人的时候.. 你要闭紧双眼并忍住泪水...
  28. Meow Meow2

    Tiếng Trung Học tiếng trung qua từ tượng hình

    Tiếp 好久不见 /hǎojiǔ bú jìan/: Lâu rồi không gặp 不客气 / bú kèqì/: Đừng khách sao, không có có gì 别打扰我 / bié dǎrǎo wǒ/: Đừng làm phiền tôi 辛苦你了/ xīnkǔ nǐ le/: Vất vả cho bạn rồi 回头再说吧 / húitóu zàishuō ba/: Để sau hẵng nói 哪里哪里 / nǎlǐ nǎlǐ/: Đâu có đâu có 让开 / ràng kāi/: Tránh ra 别逗我 / bié dòu...
  29. Meow Meow2

    Tiếng Trung Nhiều tiền để làm gì? Để người ta nhớ bạn là ai?

    对于世界而言, 你是一个人, 但是对于我, 你是我的整个世界. Dùi yú shìjiè ér yán, nǐ shì yí ge rén, dànshì dùi wǒ ér yán, nǐ shì wǒ de zhēng shìjiè. Đối với thế giới, em chỉ là một người trong đó, nhưng đối với anh, em là cả thế giới của anh. 如果两个人注定要在一起, 他们总会找到办法找回彼此. Rúguǒ liǎng ge rén zhùdìng yào zài yīqǐ, tāmen...
  30. Meow Meow2

    Tiếng Trung Học tiếng trung qua từ tượng hình

    50 Câu tiếng Trung Bồi Ngôi 1: Tôi.. STT Chữ Hán Phiên âm Tiếng Việt 1 我明白了 Wǒmíngbáile Ủa míng pái lơ Tôi hiểu rồi 2 我不乾了 Wǒ bú gàn le Ủa pú can lơ Tôi không làm nữa 3 我也是 Wǒ yě shì Ủa dẻ sư Tôi cũng vậy 4 我同意 Wǒ tóngyì Ủa thúng y Tôi đồng ý 5 還不錯 Hái bùcuò Hái pú trua Cũng được...
Back