1. Shinebrightlikeadiamond

    Tiếng Anh Từ Vựng Tiếng Anh: Body Parts Là Bộ Phận Cơ Thể

    Từ vựng tiếng Anh về các bộ phận cơ thể người trên đầu TÓC Hair /heəʳ/ tóc Part /pɑːt/ ngôi rẽ Sideburns /ˈsaɪd. Bɜːnz/ tóc mai dài Ear /ɪəʳ/ tai KHUÔN MẶT Forehead /ˈfɒr. ɪd/ /ˈfɔː. Hed/ trán Cheek /tʃiːk/ má Nose /nəʊz/ mũi Nostril /ˈnɒs. Trəl/ lỗ mũi Jaw /dʒɔː/ hàm, quai hàm Beard...
  2. Shinebrightlikeadiamond

    Tiếng Anh Từ Vựng Tiếng Anh: Body Parts Là Bộ Phận Cơ Thể

    Phần 2 -=Stripped Content=-
  3. Shinebrightlikeadiamond

    Tiếng Anh Từ Vựng Tiếng Anh: Body Parts Là Bộ Phận Cơ Thể

    Body parts là bộ phận cơ thể. Face: Khuôn mặt. Mouth: Miệng. Chin: Cằm. Neck: Cổ. Shoulder: Vai. Arm: Cánh tay. Elbow: Khuỷu tay. Armpit: Nách. Back: Lưng. Chest: Ngực. Waist: Thắt lưng, eo. Abdomen: Bụng. Buttocks: Mông. Hip: Hông. Leg: Phần chân. Thigh: Bắp đùi...
  4. Shinebrightlikeadiamond

    Tiếng Anh Basic English Grammar: Tổng Hợp Ngữ Pháp TA

    Tổng hợp ngữ pháp: Lesson 1: Nouns (1) Danh từ là từ dùng để đặt tên, người, vật, nơi chốn và ý tưởng: Man, Dog, Cat, School, brother.. Kind of nouns: Có 5 loại: Danh từ cụ thể Danh từ trừu tượng Danh từ chung Danh từ riêng Danh từ tập hợp Hình thức: Danh từ có 2 hình thức Danh...
  5. Shinebrightlikeadiamond

    Tiếng Anh Basic English Grammar: Bài 1: Nouns - Danh Từ

    Lesson 1: Nouns (3) 3, Simple nouns and compound nouns (danh từ đơn và danh từ ghép) 3.1. Simple nouns: Là danh từ chỉ có một từ House Peace: Hòa bình * * * A, Các thành lập danh từ đơn Thêm tiếp đầu ngữ (prefix) vào đằng trước. Tiền tố Hàm nghĩa Ví dụ Ante- Trước Atedate (xảy ra, tồn...
  6. Shinebrightlikeadiamond

    Tiếng Anh Basic English Grammar: Bài 1: Nouns - Danh Từ

    Lesson 1: Nouns (2) Chúng ta không thể nói a water, a chalk, a happiness (sai) nhưng chúng ta có thể dùng chúng kèm với các danh từ chỉ sự đo lường như: Three glasses of water: Ba ly nước Two cups of tea: Hai tách trà hay hai cốc trà A drop of oil: Một giọt dầu * * * Hoặc với các danh từ...
  7. Shinebrightlikeadiamond

    Tiếng Anh Khác Biệt Từ Vựng Giữa Tiếng Anh - Anh Và Anh - Mỹ

    Có một câu nói từ lâu rằng Mỹ và Anh là "Hai quốc gia chia cho một ngôn ngữ chung - Two nations divided by a common language." Không ai biết chính xác người đã nói điều này, nhưng đã phản ánh cách người Anh cảm thấy nhiều điều về tiếng Anh - Mỹ. Một người bạn người anh vẫn nói với tôi: "Bạn...
  8. Shinebrightlikeadiamond

    Tiếng Anh Khác Biệt Từ Vựng Giữa Tiếng Anh - Anh Và Anh - Mỹ

    Xin chào! Bài viết này của tớ sẽ đề cập đến một vấn đề kinh điển của người học tiếng Anh là nên học Anh-Anh (British English) hay Anh-Mỹ (American English). Rất nhiều bạn đã hỏi mình câu này nên mình thống kê ra đây các kiến thức về hai ngôn ngữ này để các bạn tự lựa chọn. Có những niềm tin...
  9. Shinebrightlikeadiamond

    Tiếng Anh Khác Biệt Từ Vựng Giữa Tiếng Anh - Anh Và Anh - Mỹ

    A/ CÁCH DÙNG TỪ TRONG VĂN NÓI 1. Cách dùng 'just', 'already' hay 'yet': - Người Mỹ dùng từ 'just', 'already' hay 'yet' trong thì quá khứ đơn giản- the simple past tense, trong khi tại người Anh thường dùng những từ đó ở thì hiện tại hoàn thành - the present perfect. Ví dụ: Người Mỹ nói: "I...
  10. Shinebrightlikeadiamond

    Tiếng Anh Từ Vựng TA Thông Dụng - Chủ Đề School

    A. Các khẩu lệnh tiếng anh trong lớp -=Stripped Content=-
  11. Shinebrightlikeadiamond

    Tiếng Anh Hướng Dẫn Tự Học Tiếng Anh Giao Tiếp

    10 Cách nói tôi không thích 1. I dislike it Nghĩa của câu nói này sát với câu "I don't like it" nhất, là cách nói khá trực tiếp. - I dislike eating candy. - Tôi không thích ăn kẹo. 2. I'm not into it "To be into st" nghĩa là yêu thích, say mê điều gì, khi cho thêm "not" vào sẽ tạo thành...
  12. Shinebrightlikeadiamond

    Tiếng Anh Từ Vựng TA Thông Dụng - Chủ Đề School

    61. Teacher training workshop /ˈtiːtʃər ˈtreɪnɪŋ ˈwɜːrkʃɑːp /, conference /ˈkɑːnfərəns/: Hội thảo giáo viên -=Stripped Content=-
  13. Shinebrightlikeadiamond

    Tiếng Anh Từ Vựng TA Thông Dụng - Chủ Đề School

    51. Visiting lecturer /ˈvɪzɪtɪŋ ˈlektʃərər / visiting teacher /ˈvɪzɪtɪŋ ˈtiːtʃər/: Giáo viên thỉnh giảng 52. Classroom teacher /ˈklæsruːm ˈtiːtʃər/: Giáo viên đứng lớp 53. Lesson plan /; ˈlesn plæn/: Giáo án 54. Birth certificate /bɜːrθ sərˈtɪfɪkət/: Giấy khai sinh 55. Conduct /kənˈdʌkt /...
  14. Shinebrightlikeadiamond

    Tiếng Anh Từ Vựng TA Thông Dụng - Chủ Đề School

    41. Pass (an exam) /pæs/: Đỗ 42. Class observation /klæs ˌɑːbzərˈveɪʃn /: Dự giờ 43. Take /teɪk/, sit an exam /sɪt ən ɪɡˈzæm/: Dự thi 44. Realia /reɪˈɑːliə /: Giáo cụ trực quan 45. Civil education /ˈsɪvl ˌedʒuˈkeɪʃn /, civics /ˈsɪvɪks /: Giáo dục công dân 46. Continuing education...
  15. Shinebrightlikeadiamond

    Tiếng Anh Từ Vựng TA Thông Dụng - Chủ Đề School

    31. Class management /klæs ˈmænɪdʒmənt /: Điều hành lớp học 32. Pass /pæs /: Điểm trung bình 33. Credit / ˈkredɪt/: Điểm khá 34. Distinction /dɪˈstɪŋkʃn/ điểm giỏi 35. High distinction /haɪ dɪˈstɪŋkʃn/: Điểm xuất sắc 36. Request for leave (of absence /ˈæbsəns/) /rɪˈkwest fər liːv /: Đơn xin...
  16. Shinebrightlikeadiamond

    Tiếng Anh Từ Vựng TA Thông Dụng - Chủ Đề School

    21. Theme /θiːm /: Chủ điểm 22. Topic /ˈtɑːpɪk/: Chủ đề 23. Technology /tekˈnɑːlədʒi /: Công nghệ 24. Tutorial /tuːˈtɔːriəl /: Dạy thêm, học thêm 25. Train /treɪn/, training /ˈtreɪnɪŋ /: Đào tạo 26. Teacher training /ˈtiːtʃər ˈtreɪnɪŋ /: Đào tạo giáo viên 27. Distance education /ˈdɪstəns...
  17. Shinebrightlikeadiamond

    Tiếng Anh Từ Vựng TA Thông Dụng - Chủ Đề School

    11. Drop out (of school) /drɑːp aʊt/, học sinh bỏ học 12. Drop-outs /drɑːp aʊts/: Bỏ học 13. Ministry of education /ˈmɪnɪstri əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: Bộ giáo dục 14. Subject group /ˈsʌbdʒɪkt ɡruːp/, subject section /ˈsʌbdʒɪkt ˈsekʃn /: Bộ môn 15. College /ˈkɑːlɪdʒ /: Cao đẳng 16. Mark /mɑːrk /...
  18. Shinebrightlikeadiamond

    Tiếng Anh Từ Vựng TA Thông Dụng - Chủ Đề School

    1. Music /ˈmjuːzɪk/: Âm nhạc 2. Lesson /lesn/, unit /ˈjuːnɪt/: Bài học 3. Exercise /ˈeksərsaɪz /; task /tæsk /, activity /ækˈtɪvəti /: Bài tập 4. Homework /ˈhoʊmwɜːrk /; home assignment /hoʊm əˈsaɪnmənt /: Bài tập về nhà 5. Research report /rɪˈsɜːrtʃ rɪˈpɔːrt/, paper /ˈpeɪpər/, article...
  19. Shinebrightlikeadiamond

    Tiếng Anh Hướng Dẫn Tự Học Tiếng Anh Giao Tiếp

    10 mẹo học nhanh từ vựng tiếng Anh 1. Hãy học những từ có liên quan đến nhau Nếu đang học từ miêu tả miền quê, thí dụ như valley (thung lũng), stream (dòng suối), meadow (đồng cỏ) thì đừng lẫn với các từ miêu tả các thứ ở thành phố (ví dụ như fire hydrant – vòi nước chữa cháy), hoặc những...
Back