1 người đang xem
Bài viết: 8 Tìm chủ đề
840 39
Migos - T-Shirt (Moonbeat Remix)


Mẹ bảo (aye) không bán công việc (mẹ)

Mama told me (aye) not to sell work (mama)

Mười bảy năm, áo phông cùng màu (trắng)

Seventeen five, same color T-shirt (white)

Mẹ bảo (aye) không bán công việc (mẹ)

Mama told me (aye) not to sell work (mama)

Mười bảy năm, áo phông cùng màu (yeah)

Seventeen five, same color T-shirt (yeah)

Poppin trẻ nigga 'với một túi đầy tiểu (ay)

Young nigga poppin' with a pocket full of cottage (ay)

Woah kemosabe, chopper aimin 'tại noggin của bạn (ay)

Woah kemosabe, chopper aimin' at your noggin (ay)

Phải đối phó với chiếc Audi, sau đó tôi phải chặt nó (skrt skrt)

Had to cop the Audi, then the top I had to chop it (skrt skrt)

Niggas bỏ túi xem, vì vậy tôi phải giữ tên lửa (glaw)

Niggas pocket watchin', so I gotta keep the rocket (glaw)

Vòi nước cổ (nước), chim nhại chế giễu (woo)

Neck water faucet (water), mocking birds mocking (woo)

Hành động pint, thả (hành động), nats tiếp tục thối (nats)

Act pint, stocking (act), nats keep thotting (nats)

Cổ tay trên khúc côn cầu (khúc côn cầu), cổ tay trên đá (Rocky)

Wrist on hockey (hockey), wrist on rocky (Rocky)

Lotta niggas sao chép, tên ai đó có thể ngăn tôi (không ai)

Lotta niggas copy, name someone can stop me (no one)

Chó cái gọi tôi là papi, (bitch), 'Sace đó là sở thích của tôi (' sace)

Bitches call me papi, (bitch), 'sace that's my hobby ('sace)

Scotty trên molly, tên lửa bỏ túi từ O'Reilly

Scotty on the molly, pocket rocket from O'Reilly

Một trong buồng, tôi không cần phải * nó

One off in the chamber, ain't no need for me to cock it

Niggas bị rơi xuống khi Draco đến poppin '

Niggas get to droppin' when that Draco get to poppin'

Tất cả những gì tôi muốn là nhà tranh, cuộn một điếu xì gà đầy bông cải xanh (Cookie)

All I want is cottage, roll a cigar full of broccoli (Cookie)

Không có séc, muốn tất cả tiền mặt, nigga tôi không gửi tiền

No check, want all cash, nigga I don't do deposits

Chó cái qua biên giới, nigga, chó cái từ vùng nhiệt đới

Bitches cross the border, nigga, bitches from the tropics

Tôi sẽ lấy cái túi đó nigga, không nghi ngờ gì về nó (yup)

I'mma get that bag nigga, ain't no doubt about it (yup)

Tôi đang cho gia đình tôi ăn nigga, không có cách nào khác (gia đình)

I'mma feed my family nigga, ain't no way around it (family)

Không phải là không bao giờ buông tay, Chúa nói hãy thể hiện tài năng của tôi (thể hiện điều đó)

Ain't gon' never let up nigga, God said show my talent (show it)

Nigga trẻ với Anna, đi bằng búa

Young nigga with the Anna, walkin' with the hammer

Ngữ pháp quốc gia của Talkin

Talkin' country grammar nigga

Thẳng ra nawf Atlanta (bên nawf)

Straight out nawf Atlanta (nawf side)

Poppin trẻ nigga 'với một túi đầy tiểu (ay)

Young nigga poppin' with a pocket full of cottage (ay)

Woah kemosabe, chopper aimin 'tại noggin của bạn (ay)

Woah kemosabe, chopper aimin' at your noggin (ay)

Phải đối phó với chiếc Audi, sau đó tôi phải chặt nó (skrt skrt)

Had to cop the Audi, then the top I had to chop it (skrt skrt)

Niggas bỏ túi xem, vì vậy tôi phải giữ tên lửa (ay)

Niggas pocket watchin', so I gotta keep the rocket (ay)

Mẹ bảo (aye) không bán công việc (mẹ)

Mama told me (aye) not to sell work (mama)

Mười bảy năm, áo phông cùng màu (trắng)

Seventeen five, same color T-shirt (white)

Mẹ bảo (aye) không bán công việc (mẹ)

Mama told me (aye) not to sell work (mama)

Mười bảy năm, áo phông cùng màu (yeah)

Seventeen five, same color T-shirt (yeah)

Mẹ nói với bạn

Mama told you

Mẹ bảo (mẹ) đừng bán việc.

Mama told me (mama) not to sell work

Mẹ nói với bạn

Mama told you

Mười bảy năm, áo phông cùng màu (trắng)

Seventeen five, same color T-shirt (white)

1995 (chín mươi) 2005 (hai ngàn)

1995 (nineties) 2005 (two-thousands)

Nhìn nó bằng mắt tôi (nhìn thấy nó), dope vẫn còn sống (dope)

Seen it with my eyes (seen it), dope still alive (dope)

Cà vạt thật (mob), mắt ếch thật (ếch)

Real mob ties (mob), real frog eyes (frog)

Toàn bộ bánh nướng (woah), cao mọi lúc (cao)

Real whole pies (woah), all time high (high)

Làm điều đó vì văn hóa (văn hóa)

Do it for the culture (culture)

Chúng cắn như kền kền (kền kền)

They gon' bite like vultures (vulture)

Quay trở lại khi tôi đang chơi Toyotas (skrr skrr)

Way back when I was trappin' out Toyotas (skrr skrr)

Tôi đang nhấn ga (ga), 12 không thể kéo tôi qua (12)

I'mma hit the gas (gas), 12 can't pull me over (12)

Coupe không gian, Quavo Yoda, pourin ', drankin' sodas

Space coupe, Quavo Yoda, pourin', drankin' sodas

Tôi tự cao tự đại, nghe nói bạn gon 'clone sir

I get high on my own sir, heard you gon' clone sir

Dừng tất cả những điều đó đi, nigga trẻ không muốn đến đó

Stop all that flexin', young nigga don't wanna go there

Chưa bao giờ là một con gopher, nhưng tôi luôn là một người lính

Never been a gopher, but I always been a soldier

Niggas trẻ trong cắt, đăng như một con kền kền

Young niggas in the cut, posted like a vulture

Divin 'ra khỏi sân khấu trong đám đông đó là một mosh pit

Divin' off the stage in the crowd it's a mosh pit

Đúng là xấu, nhưng cô ấy đã phá vỡ vì cô ấy không sở hữu

Yeah shawty bad but she broke 'cause she don't own shit

Mẹ hỏi con "con ơi, khi nào trappin 'gon' bỏ?"

Mama asked me "son, when the trappin' gon' quit?"

Tôi đã đi vòng quanh thành phố trong con chó cái mới của tôi

I been ridin' 'round through the city in my new bitch

Poppin trẻ nigga 'với một túi đầy tiểu (ay)

Young nigga poppin' with a pocket full of cottage (ay)

Woah kemosabe, chopper aimin 'tại noggin của bạn (ay)


Woah kemosabe, chopper aimin' at your noggin (ay)

Phải đối phó với chiếc Audi, sau đó tôi phải chặt nó (skrt skrt)

Had to cop the Audi, then the top I had to chop it (skrt skrt)

Niggas bỏ túi xem, vì vậy tôi phải giữ tên lửa (ay)

Niggas pocket watchin', so I gotta keep the rocket (ay)

Mẹ bảo (aye) không bán công việc (mẹ)

Mama told me (aye) not to sell work (mama)

Mười bảy năm, áo phông cùng màu (trắng)

Seventeen five, same color T-shirt (white)

Mẹ bảo (aye) không bán công việc (mẹ)

Mama told me (aye) not to sell work (mama)

Mười bảy năm, áo phông cùng màu (yeah)

Seventeen five, same color T-shirt (yeah)

Mẹ nói với bạn, mẹ nói với bạn

Mama told you, mama told you

Dịch sang Tiếng Việt
 

Những người đang xem chủ đề này

Nội dung nổi bật

Xu hướng nội dung

Back