tiểu nữ xinh đẹp

How many days a weeks you take to love yourself?
101 ❤︎ Bài viết: 59 Tìm chủ đề
792 0
Những câu nói thông dụng trong tiếng anh

I read you like a books: Tôi đi guốc trong bụng bạn.

I slipped my tongue: Tôi lỡ lời.

The more, the merrier: Càng đông, càng vui.

I'm over the moon: Tôi rất sung sướng/ hạnh phúc.


He's a pain in the neck: Nó là cái gai trong mắt.

Take it or leave it? : Lấy hay bỏ?

It's up to you: Tùy bạn.

I could eat a horse: Tôi có thể ăn một con ngựa= Tôi rất đói bụng.

Extra: Làm quá

Have a blash: Tận hưởng điều gì đó

Fuss over: Chú ý đến ai đó thật nhiều

What's up: Có chuyện gì vậy

How's it going: Dạo này ra sao rồi

What have you been doing: Dạo này đang làm gì?

Nothing much: Không có gì mới cả.

What's on you mind? : Bạn đang lo lắng gì vậy?

I was just thinking: Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi.

I was just daydreaming: Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi.

It's none of your business: Đó không phải là chuyện của bạn.

Is that so? : Vậy hả?

How come? : Làm thế nào vậy?

Absolutely! : Chắn chắn rồi!

Definitely! : Quá đúng!

Heartthrob: Soái ca.

Nguồn: English_not_boring


I want a vintage kind of love,

That starts with kisses and wine, and end with crazy nights..​
 
Last edited by a moderator:
Từ khóa: Sửa

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back