

Preposition of time (Giới từ thời gian)
I. Cách dùng trong câu
1 in
- Giới từ ''in'' được đặt trước các cụm sau:
- 3 buổi chính trong ngày (morning, afternoon, evening)
- 4 mùa trong năm ( spring, summer, fall, winter)
- Các tháng trong năm (January, February, March, April, ...)
- Năm ( in 2018, ...)
- Thế kỉ / thập kỉ (in the 21st century, in the 2nd decade, ...)
- + time (in time: kịp giờ)
- Giới từ ''at'' được đặt trước các cụm sau:
- 3 buổi phụ (at noon, at night, at midnight, ...)
- Giờ (at 7 o'clock, ...)
- Christmas
- the end of ... (cuối ...) ( at the end of the week = at the weekend, ...)
- Lunch time, break time=recess time (vào giờ ăn trưa, vào giờ giải lao, ...)
- the age of (at the age of 5, ... )
- Giới từ ''on" được đặt trước các cụm sau:
- ngày + tháng (in 25th June, ...)
- thứ trong tuần (on Monday, ...)
- Christmas Day
- Các ngày lễ (on Children's Day, ...)
- time (on time: đúng giờ)
Eg: for a weeks, for a day, ...
5. sine + mốc thời gian (từ ...)
Eg: since i was born (từ khi tôi được sinh ra)..
6. Các giới từ chỉ khoảng thời gian khác
- during + the + time (suốt ...) Eg: during the week, ...
- from + to ( từ ... đến ...) Eg: form 7 o'clock to 8 o'clock, ...
- from +till/untill ( từ ... đến tận) Eg: from February till March, ...
- between ... and ... ( ở giữa ... và ...) Eg: between me and him
Last edited by a moderator: