369 ❤︎ Bài viết: 52 Tìm chủ đề
160 0
Kiếm tiền
phudeptrai đã kiếm được 1600 đ
1. Cộng hòa Ấn Độ:

1024px-Flag_of_India.svg.png


- Thủ đô: New Delhi

images


- Thành phố lớn nhất:

+ Mumbai (thành phố thích hợp)

Mumbai_Skyline_at_Night.jpg


+ Delhi (khu vực đô thị)

250px-Delhi_Montage.jpg


- Ngôn ngữ chính thức:

+ Tiếng Hindi

image


+ Tiếng Anh

hoc-tieng-anh-10-min.webp


- Tôn giáo (2011) :

+ 79.8% Ấn Độ giáo

+ 14.2% Hồi giáo

+ 2.3% Cơ đốc giáo

+ 1.7% Sikh giáo

+ 0.7% Phật giáo

+ 0.4% Kỳ Na giáo

+ 0.23% Không liên kết

+ 0.65% Khác

- Tên dân cư: Người Ấn Độ

- Diện tích:

+ Tổng cộng: 3.287.263 km2 (hạng 7)

- Mặt nước (%) : 9, 6%

- Dân số

+ Ước lượng 2023: 1.407.563.842 người (hạng 1)

+ Điều tra 2023: 1.411.000.000 người (hạng 1)

- Mật độ: 430, 6 người/km2 (hạng 19)

- Đơn vị tiền tệ: Rupee Ấn Độ (₹) (INR)

1-rupee-bang-bao-nhieu-tien-viet-nam.png


- Múi giờ: UTC+05: 30 (IST)

- Cách ghi ngày tháng: Dd-mm-yyyy

- Điện thương dụng: 230 V–50 Hz

- Giao thông bên: Trái

- Mã điện thoại: +91

- Tên miền Internet: . In

2. Cộng hòa nhân dân Trung Hoa: lich-su-ra-doi-cua-co-trung-quoc. JPG

- Thủ đô: Bắc Kinh.

bac-kinh.png


- Thành phố lớn nhất: Thượng Hải

thuong-hai-o-dau(4)-min.jpg


- Ngôn ngữ: Tiếng Trung

34.png


- Sắc tộc:

+ 91, 1% người Hán

+ 8, 1% còn lại

- Tôn giáo (2020) :

+ 74, 5% Không tôn giáo / Văn hóa dân gian

+ 18, 3% Phật giáo

+ 5, 2% Cơ Đốc giáo

+ 1, 6% Hồi giáo

+ 0, 4% Khác

- Diện tích:

+ Tổng cộng: 9.596.961 km2 (hạng 3 hay 4)

- Mặt nước (%) : 2, 8%

- Dân số: Điều tra 2023: 1.411.778.724 người (hạng 2)

- Mật độ: 145 người/km2 (hạng 83)

- Đơn vị tiền tệ: Nhân dân tệ (nguyên; ¥) (CNY)

images

- Múi giờ: UTC+8 (Thời gian chuẩn Trung Quốc)

- Cách ghi ngày tháng: Nnnn-tt-nn

- Giao thông bên: Phải

- Mã điện thoại: +86

- Tên miền Internet: . Cn

3. Hợp chúng quốc Hoa Kỳ:

1200px-Flag_of_the_United_States.svg.png


- Thủ đô: Washington, D. C.

images


- Thành phố lớn nhất: Thành phố New York

960px-Lights_of_Rockefeller_Center_during_sunset.jpg


- Ngôn ngữ chính thức: Tiếng Anh

hoc-tieng-anh-10-min.webp


- Sắc tộc (2020) :

+ Theo chủng tộc:

+ 61, 6% người da trắng

+ 12, 4% người da đen

+ 6, 0% người gốc Á

+ 1, 1% người bản địa

+ 0, 2% người gốc Quần đảo Thái Bình Dương

+ 10, 2% người đa chủng tộc

+ 8, 4% chủng tộc khác

+ Theo sắc tộc:

+ 81, 3% người không phải gốc Hispano hoặc Latino

+ 18, 7% người gốc Hispano hoặc Latino

- Tôn giáo (2023) :

+ 67% Kitô giáo

+ 33% Tin Lành

+ 22% Công giáo

+ 11% hệ phái khác

+ 1% Mormon

+ 22% không tôn giáo

+ 2% Do Thái

+ 6% tôn giáo khác

+ 3% không rõ

- Tên dân cư: Người Mỹ

- Diện tích:

+ Tổng cộng: 9, 796, 742 km2 (hạng 3)

- Mặt nước (%) : 7, 0%

- Đất liền: 3.531.905 dặm vuông Anh (9.147.590 km²)

- Dân số:

+ Ước lượng 2024: 340, 110, 988 người

+ Điều tra 2020: 331, 449, 281 người (hạng 3)

- Mật độ: 37.2 người/km2 (hạng 180)

- Đơn vị tiền tệ: Đô la Mỹ ($) (USD)

images


- Múi giờ:

+ UTC−4 đến −12, +10, +11

+ Mùa hè (DST) : UTC−4 đến −10

- Cách ghi ngày tháng: + tt-nn-nn

+ nnnn. Tt. Nn

- Điện thương dụng: 120 V–60 Hz

- Giao thông bên: Phải

- Mã điện thoại: +1

- Tên miền Internet:

+ Tên miền cấp cao nhất dùng chung: .com.org.net. Edu. Gov. Mil

4. Cộng hòa Indonesia:

2560px-Flag_of_Indonesia.svg.png


- Thủ đô và thành phố lớn nhất:

+ Jakarta

250px-Jakarta_Pictures-4.jpg


+ Nusantara (dự kiến)

Nusantara%2C_June_2024.png


- Ngôn ngữ chính thức: Tiếng Indonesia

bang-chu-cai-tieng-indonesia.jpg


- Sắc tộc: Hơn 1.300 nhóm sắc tộc

- Tôn giáo (2024) :

+ 87.1% Hồi giáo

+ 10.45% Kitô giáo

+ 7.38% Tin Lành

+ 3.07% Công giáo

+ 1.7% Ấn Độ giáo

+ 0.8% Phật giáo, Tín ngưỡng dân gian, Nho giáo và tôn giáo khác

- Tên dân cư: Người Indonesia

- Diện tích:

+ Đất liền: 1.904.569 km2 (hạng 14)

- Mặt nước (%) : 4, 85 %

- Dân số:

+ Ước lượng 2025: 284, 438, 782 người (hạng 4)

+ Điều tra 2020: 270, 203, 917 người

- Mật độ: 143/km2 (hạng 88)

- Đơn vị tiền tệ: Rupiah Indonesia (Rp) (IDR)

1156px-Indonesian_Rupiah_%28IDR%29_banknotes2009.jpg


- Múi giờ: UTC+7 đến +9 (nhiều múi giờ)

- Cách ghi ngày tháng: Ngày/tháng/năm

- Điện thương dụng: 220 V–50 Hz

- Giao thông bên: Trái

- Mã điện thoại: +62

- Tên miền Internet: . Id

5. Cộng hòa Hồi giáo Pakistan:

Flag_of_Pakistan.svg


- Thủ đô: Islamabad

330px-Faisal_Masjid_From_Damn_e_koh.jpg


- Thành phố lớn nhất: Karachi

31-1.jpg


- Ngôn ngữ chính thức:

+ Tiếng Urdu

+ Tiếng Anh

• Ngôn ngữ quốc gia được công nhận:

+ Tiếng Punjab (39%)

+ Tiếng Pashtun (18%)

+ Tiếng Sindh (15%)

+ Tiếng Baloch (3%)

- Sắc tộc (2020) :

+ 44.7% Punjab

+ 15.4% Pashtun

+ 14.1% Sindh

+ 8.4% Saraiki

+ 7.6% Muhajir

+ 3.6% Balochi

+ 6.3% Khác

- Tôn giáo (1998) :

+ 96.28% Hồi giáo

+ 1.85% Ấn Độ giáo

+ 1.59% Kitô giáo

+ 0.22% Ahmadiyya

+ 0.7% Khác

- Diện tích: 881.913 km2 (hạng 33)

- Mặt nước (%) : 2, 86%

- Dân số:

+ Điều tra 2017: 207.774.520 người

- Mật độ: 244.4 người/km2 (hạng 56)

- Đơn vị tiền tệ: Rupee Pakistan (Rs) (PKR)

afa15d4d38d80f2368b7b5c91d76c377.jpg


- Múi giờ: UTC+5 (PST)

- Cách ghi ngày tháng: Dd-mm-yyyy

- Giao thông bên: Trái

- Mã điện thoại: +92
 

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back