Xin chào, bạn được Gyan nguyen mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
1 người đang xem
Bài viết: 4 Tìm chủ đề
1538 1
Xin tổng hợp một số từ vựng giành cho chuyên ngành Logistics đang phát triển như hiện nay.

Supplier: Nhà cung cấp

Customs: Hải quan

Logistics coordinator: Nhân viên điều vận

Export-import process: Quy trình xuất nhập khẩu

Export-import procedures: Thủ tục xuất nhập khẩu

Export: Xuất khẩu

Exclusive distributor: Nhà phân phối độc quyền

Export/import policy: Chính sách xuất/nhập khẩu

Expiry date: Ngày hết hạn hiệu lực

Bonded warehouse: Kho ngoại quan

Commission based agent: Đại lý trung gian

Inbound: Hàng nhập

Outbound: Hàng xuất

Manufacturer: Nhà sản xuất

Customs declaration form: Tờ khai hải quan

Exporter: Nhân viên xuất khẩu/ người xuất khẩu

Border gate: Cửa khẩu

Non-tariff zones: Khu phi thuế quan

Special consumption tax: Thuế tiêu thụ đặc biệt

Customs broker: Đại lý hải quan

Customs clearance: Thông quan

Special consumption tax: Thuế tiêu thụ đặc biệt

Processing: Hoạt động gia công

Processing zone: Khu chế xuất

Original design manufacturer (ODM): Nhà thiết kế và chế tạo theo đơn đặt hàng

Original equipment manufacturer (OEM): Nhà sản xuất thiết bị gốc

End user = consumer: Người tiêu dùng cuối cùng

Franchise: Nhượng quyền

Export/import license: Giấy phép xuất/nhập khẩu

Supplier: Nhà cung cấp

Customs declaration: Khai báo hải quan

Entrusted export/import: Xuất nhập khẩu ủy thác

Border gate: Cửa khẩu

Customs broker: đại lý hải quan

Customs clearance: thông quan

Customs declaration form: Tờ khai hải quan

Customs declaration: Khai báo hải quan

Customs invoice: Hóa đơn hải quan (chỉ phục vụ cho việc thông quan)

Goods consigned from: hàng vận chuyển từ ai

Goods consigned to: hàng vận chuyển tới ai

Goods description: mô tả hàng hóa

Dangerous goods: Hàng hóa nguy hiểm

Consignee: Người nhận hàng

Overweight: Quá tải

Connection vessel/feeder vessel: Tàu nối/tàu ăn hàng

EXW: Ex-Works: Giao hàng tại xưởng

FAS-Free Alongside ship: Giao dọc mạn tàu

FOB- Free On Board: Giao hàng lên tàu

DAT- Delivered At Terminal: Giao hàng tại bến

Delivered Ex-Quay (DEQ) : Giao tai cầu cảng

DDP – Delivered duty paid: Giao hàng đã thông quan Nhập khẩu

Carriage: Hoạt động vận chuyển đường biển từ khi Container hàng được xếp lên tàu tại cảng xếp hàng đến cảng dỡ hàng

International ship and port securiry charges (ISPS) : Phụ phí an nình cho tàu và cảng quốc tế

Emergency Bunker Surcharge (EBS) : Phụ phí xăng dầu (cho tuyến Châu Á)

Phí BAF: Phụ phí xăng dầu (cho tuyến Châu Âu)

CAF (Currency Adjustment Factor) : Phụ phí biến động tỷ giá ngoại tệ

PCS (Port Congestion Surcharge) : Phụ phí tắc nghẽn cảng

Peak Season Surcharge (PSS) : Phụ phí mùa cao điểm.

COD (Change of Destination) : Phụ phí thay đổi nơi đến

Delivered Duty Unpaid (DDU) : Giao hàng chưa nộp thuế

Hazardous goods: Hàng nguy hiểm

On deck: Trên boong tàu

Volume: Số lượng hàng book

Shipping Lines: Hãng tàu

Documentation fee: Phí làm chứng từ

Transit time: Thời gian trung chuyển

Container packing list: danh sách container lên tàu

Partial shipment: Giao hàng từng phần

Road: Vận tải đường bộ

Door-Door: Giao từ kho đến kho

Air freight: Cước hàng không

Gross weight: Tổng trọng lượng

Omit: Tàu không cập cảng

Frequency: Tần suất số chuyến/tuần

Non-negotiable: Không chuyển nhượng được

Agency Agreement: Hợp đồng đại lý

Departure date: Ngày khởi hành

Lift On-Lift Off (LO-LO) : Phí nâng hạ

As carrier: Người chuyên chở

Ocean Freight (O/F) : Cước biển

Inland waterway: Vận tải đường sông, thủy nội địa

Consolidator: Bên gom hàng

Measurement: Đơn vị đo lường

Container Yard (CY) : Bãi container

Full container load (FCL) : Hàng nguyên container

Detention: Phí lưu container tại kho riêng

Trucking: Phí vận tải nội địa

Handling fee: Phí làm hàng

Laytime: Thời gian dỡ hàng

Quantity of packages: Số lượng kiện hàng

Port-port: Giao từ cảng đến cảng

Một số mẫu câu giao tiếp tiếng anh chuyên ngành Logistics:



1. Could you send me the small product brochure and sample for advanced reference?

Bạn có thể gửi cho tôi cuốn sách nhỏ giới thiệu sản phẩm và sản phẩm mẫu để tham khảo trước không?

2. What mode of payment do they want to use?

Họ muốn sử dụng phương thức thanh toán nào?

3. Sao Viet's company is one of the most traditional and prestigious companies in manufacturing cable equipment in Vietnam

Công ty Sao Việt là một trong những công ty lâu đời và có uy tín nhất trong lĩnh vực sản xuất thiết bị cáp quang tại Việt Nam.

4. Our company has contracts with partners in Asia such as Japan, Thailand, Korea, Malaysia, and Singapore..

Công ty chúng tôi thường hợp tác với các đối tác ở khu vực Châu Á như Nhật Bản, Thái Lan, Hàn Quốc, Malaysia, Singapore..

5. Let's discuss about delay and result of delay

Chúng ta hãy thảo luận về thanh toán chậm hay hậu quả của nó.

6. We have been started for six years and have a very good reputation in this field

Chúng tôi đã hoạt động trong lĩnh vực này được sáu năm và rất có uy tín.

7. Our company is one of the most traditional and prestigious companies in manufacturing cable equipments in Vietnam

Công ty chúng tôi là một trong những công ty lâu đời và danh tiếng nhất trong việc sản xuất thiết bị cáp tại thị trường Việt Nam.

8. May we introduce ourselves as a manufacturer of leather shoes and gloves?

Tôi rất hân hạn được giới thiệu với các bạn về công ty chúng tôi – một công ty có truyền thống sản xuất giầy và găng tay da.

9. Our company has 30 years' experience of dealing electronic watches and love to get a opportunity to cooperate with your company

Chúng tôi đã có 30 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực kinh doanh đồng hồ điện tử và rất mong có cơ hội hợp tác với công ty của bạn.

10. Could you send me the brochure and sample for advanced reference?

Bạn vui lòng gửi cho tôi mẫu sản phẩm và danh sách giới thiệu để tham khảo trước cuộc họp được không.

11. We have been engaged in producing microelectronic components for 12 years. We are honored to introduce our new products to you:

Công ty chúng tôi đã bắt đầu sản xuất linh kiện vi điện tử được 12 năm. Chúng tôi rất vui lòng khi được giới thiệu đến quý ngày những sản phẩm mới của chúng tôi.

12. What mode of payment do you want to use?

Bạn muốn sử dụng phương thức thanh toán nào?

13. We are a big wholesaler of leather products and would like to enter into business relations with you

Công ty tôi là một đại lý phân phối sỉ các mặt hàng thuộc da và rất hi vọng thiết lập quan hệ hợp tắc với công ty các bạn.

14. We have contracts with partners in Asia such as Japan, Korea, and India..

Chúng tôi nhận được các hợp đồng lớn từ các đối tác tại các nước châu Á Nhật Bản, Hàn Quốc, và Ấn Độ.



 
Chỉnh sửa cuối:

Những người đang xem chủ đề này

Back