

Xin tổng hợp một số từ vựng giành cho chuyên ngành Logistics đang phát triển như hiện nay.
Supplier: Nhà cung cấp
Customs: Hải quan
Logistics coordinator: Nhân viên điều vận
Export-import process: Quy trình xuất nhập khẩu
Export-import procedures: Thủ tục xuất nhập khẩu
Export: Xuất khẩu
Exclusive distributor: Nhà phân phối độc quyền
Export/import policy: Chính sách xuất/nhập khẩu
Expiry date: Ngày hết hạn hiệu lực
Bonded warehouse: Kho ngoại quan
Commission based agent: Đại lý trung gian
Inbound: Hàng nhập
Outbound: Hàng xuất
Manufacturer: Nhà sản xuất
Customs declaration form: Tờ khai hải quan
Exporter: Nhân viên xuất khẩu/ người xuất khẩu
Border gate: Cửa khẩu
Non-tariff zones: Khu phi thuế quan
Special consumption tax: Thuế tiêu thụ đặc biệt
Customs broker: Đại lý hải quan
Customs clearance: Thông quan
Special consumption tax: Thuế tiêu thụ đặc biệt
Processing: Hoạt động gia công
Processing zone: Khu chế xuất
Original design manufacturer (ODM): Nhà thiết kế và chế tạo theo đơn đặt hàng
Original equipment manufacturer (OEM): Nhà sản xuất thiết bị gốc
End user = consumer: Người tiêu dùng cuối cùng
Franchise: Nhượng quyền
Export/import license: Giấy phép xuất/nhập khẩu
Supplier: Nhà cung cấp
Customs declaration: Khai báo hải quan
Entrusted export/import: Xuất nhập khẩu ủy thác
Border gate: Cửa khẩu
Customs broker: đại lý hải quan
Customs clearance: thông quan
Customs declaration form: Tờ khai hải quan
Customs declaration: Khai báo hải quan
Customs invoice: Hóa đơn hải quan (chỉ phục vụ cho việc thông quan)
Goods consigned from: hàng vận chuyển từ ai
Goods consigned to: hàng vận chuyển tới ai
Goods description: mô tả hàng hóa
Dangerous goods: Hàng hóa nguy hiểm
Consignee: Người nhận hàng
Overweight: Quá tải
Connection vessel/feeder vessel: Tàu nối/tàu ăn hàng
EXW: Ex-Works: Giao hàng tại xưởng
FAS-Free Alongside ship: Giao dọc mạn tàu
FOB- Free On Board: Giao hàng lên tàu
DAT- Delivered At Terminal: Giao hàng tại bến
Delivered Ex-Quay (DEQ) : Giao tai cầu cảng
DDP – Delivered duty paid: Giao hàng đã thông quan Nhập khẩu
Carriage: Hoạt động vận chuyển đường biển từ khi Container hàng được xếp lên tàu tại cảng xếp hàng đến cảng dỡ hàng
International ship and port securiry charges (ISPS) : Phụ phí an nình cho tàu và cảng quốc tế
Emergency Bunker Surcharge (EBS) : Phụ phí xăng dầu (cho tuyến Châu Á)
Phí BAF: Phụ phí xăng dầu (cho tuyến Châu Âu)
CAF (Currency Adjustment Factor) : Phụ phí biến động tỷ giá ngoại tệ
PCS (Port Congestion Surcharge) : Phụ phí tắc nghẽn cảng
Peak Season Surcharge (PSS) : Phụ phí mùa cao điểm.
COD (Change of Destination) : Phụ phí thay đổi nơi đến
Delivered Duty Unpaid (DDU) : Giao hàng chưa nộp thuế
Hazardous goods: Hàng nguy hiểm
On deck: Trên boong tàu
Volume: Số lượng hàng book
Shipping Lines: Hãng tàu
Documentation fee: Phí làm chứng từ
Transit time: Thời gian trung chuyển
Container packing list: danh sách container lên tàu
Partial shipment: Giao hàng từng phần
Road: Vận tải đường bộ
Door-Door: Giao từ kho đến kho
Air freight: Cước hàng không
Gross weight: Tổng trọng lượng
Omit: Tàu không cập cảng
Frequency: Tần suất số chuyến/tuần
Non-negotiable: Không chuyển nhượng được
Agency Agreement: Hợp đồng đại lý
Departure date: Ngày khởi hành
Lift On-Lift Off (LO-LO) : Phí nâng hạ
As carrier: Người chuyên chở
Ocean Freight (O/F) : Cước biển
Inland waterway: Vận tải đường sông, thủy nội địa
Consolidator: Bên gom hàng
Measurement: Đơn vị đo lường
Container Yard (CY) : Bãi container
Full container load (FCL) : Hàng nguyên container
Detention: Phí lưu container tại kho riêng
Trucking: Phí vận tải nội địa
Handling fee: Phí làm hàng
Laytime: Thời gian dỡ hàng
Quantity of packages: Số lượng kiện hàng
Port-port: Giao từ cảng đến cảng
Một số mẫu câu giao tiếp tiếng anh chuyên ngành Logistics:
1. Could you send me the small product brochure and sample for advanced reference?
Bạn có thể gửi cho tôi cuốn sách nhỏ giới thiệu sản phẩm và sản phẩm mẫu để tham khảo trước không?
2. What mode of payment do they want to use?
Họ muốn sử dụng phương thức thanh toán nào?
3. Sao Viet's company is one of the most traditional and prestigious companies in manufacturing cable equipment in Vietnam
Công ty Sao Việt là một trong những công ty lâu đời và có uy tín nhất trong lĩnh vực sản xuất thiết bị cáp quang tại Việt Nam.
4. Our company has contracts with partners in Asia such as Japan, Thailand, Korea, Malaysia, and Singapore..
Công ty chúng tôi thường hợp tác với các đối tác ở khu vực Châu Á như Nhật Bản, Thái Lan, Hàn Quốc, Malaysia, Singapore..
5. Let's discuss about delay and result of delay
Chúng ta hãy thảo luận về thanh toán chậm hay hậu quả của nó.
6. We have been started for six years and have a very good reputation in this field
Chúng tôi đã hoạt động trong lĩnh vực này được sáu năm và rất có uy tín.
7. Our company is one of the most traditional and prestigious companies in manufacturing cable equipments in Vietnam
Công ty chúng tôi là một trong những công ty lâu đời và danh tiếng nhất trong việc sản xuất thiết bị cáp tại thị trường Việt Nam.
8. May we introduce ourselves as a manufacturer of leather shoes and gloves?
Tôi rất hân hạn được giới thiệu với các bạn về công ty chúng tôi – một công ty có truyền thống sản xuất giầy và găng tay da.
9. Our company has 30 years' experience of dealing electronic watches and love to get a opportunity to cooperate with your company
Chúng tôi đã có 30 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực kinh doanh đồng hồ điện tử và rất mong có cơ hội hợp tác với công ty của bạn.
10. Could you send me the brochure and sample for advanced reference?
Bạn vui lòng gửi cho tôi mẫu sản phẩm và danh sách giới thiệu để tham khảo trước cuộc họp được không.
11. We have been engaged in producing microelectronic components for 12 years. We are honored to introduce our new products to you:
Công ty chúng tôi đã bắt đầu sản xuất linh kiện vi điện tử được 12 năm. Chúng tôi rất vui lòng khi được giới thiệu đến quý ngày những sản phẩm mới của chúng tôi.
12. What mode of payment do you want to use?
Bạn muốn sử dụng phương thức thanh toán nào?
13. We are a big wholesaler of leather products and would like to enter into business relations with you
Công ty tôi là một đại lý phân phối sỉ các mặt hàng thuộc da và rất hi vọng thiết lập quan hệ hợp tắc với công ty các bạn.
14. We have contracts with partners in Asia such as Japan, Korea, and India..
Chúng tôi nhận được các hợp đồng lớn từ các đối tác tại các nước châu Á Nhật Bản, Hàn Quốc, và Ấn Độ.
Supplier: Nhà cung cấp
Customs: Hải quan
Logistics coordinator: Nhân viên điều vận
Export-import process: Quy trình xuất nhập khẩu
Export-import procedures: Thủ tục xuất nhập khẩu
Export: Xuất khẩu
Exclusive distributor: Nhà phân phối độc quyền
Export/import policy: Chính sách xuất/nhập khẩu
Expiry date: Ngày hết hạn hiệu lực
Bonded warehouse: Kho ngoại quan
Commission based agent: Đại lý trung gian
Inbound: Hàng nhập
Outbound: Hàng xuất
Manufacturer: Nhà sản xuất
Customs declaration form: Tờ khai hải quan
Exporter: Nhân viên xuất khẩu/ người xuất khẩu
Border gate: Cửa khẩu
Non-tariff zones: Khu phi thuế quan
Special consumption tax: Thuế tiêu thụ đặc biệt
Customs broker: Đại lý hải quan
Customs clearance: Thông quan
Special consumption tax: Thuế tiêu thụ đặc biệt
Processing: Hoạt động gia công
Processing zone: Khu chế xuất
Original design manufacturer (ODM): Nhà thiết kế và chế tạo theo đơn đặt hàng
Original equipment manufacturer (OEM): Nhà sản xuất thiết bị gốc
End user = consumer: Người tiêu dùng cuối cùng
Franchise: Nhượng quyền
Export/import license: Giấy phép xuất/nhập khẩu
Supplier: Nhà cung cấp
Customs declaration: Khai báo hải quan
Entrusted export/import: Xuất nhập khẩu ủy thác
Border gate: Cửa khẩu
Customs broker: đại lý hải quan
Customs clearance: thông quan
Customs declaration form: Tờ khai hải quan
Customs declaration: Khai báo hải quan
Customs invoice: Hóa đơn hải quan (chỉ phục vụ cho việc thông quan)
Goods consigned from: hàng vận chuyển từ ai
Goods consigned to: hàng vận chuyển tới ai
Goods description: mô tả hàng hóa
Dangerous goods: Hàng hóa nguy hiểm
Consignee: Người nhận hàng
Overweight: Quá tải
Connection vessel/feeder vessel: Tàu nối/tàu ăn hàng
EXW: Ex-Works: Giao hàng tại xưởng
FAS-Free Alongside ship: Giao dọc mạn tàu
FOB- Free On Board: Giao hàng lên tàu
DAT- Delivered At Terminal: Giao hàng tại bến
Delivered Ex-Quay (DEQ) : Giao tai cầu cảng
DDP – Delivered duty paid: Giao hàng đã thông quan Nhập khẩu
Carriage: Hoạt động vận chuyển đường biển từ khi Container hàng được xếp lên tàu tại cảng xếp hàng đến cảng dỡ hàng
International ship and port securiry charges (ISPS) : Phụ phí an nình cho tàu và cảng quốc tế
Emergency Bunker Surcharge (EBS) : Phụ phí xăng dầu (cho tuyến Châu Á)
Phí BAF: Phụ phí xăng dầu (cho tuyến Châu Âu)
CAF (Currency Adjustment Factor) : Phụ phí biến động tỷ giá ngoại tệ
PCS (Port Congestion Surcharge) : Phụ phí tắc nghẽn cảng
Peak Season Surcharge (PSS) : Phụ phí mùa cao điểm.
COD (Change of Destination) : Phụ phí thay đổi nơi đến
Delivered Duty Unpaid (DDU) : Giao hàng chưa nộp thuế
Hazardous goods: Hàng nguy hiểm
On deck: Trên boong tàu
Volume: Số lượng hàng book
Shipping Lines: Hãng tàu
Documentation fee: Phí làm chứng từ
Transit time: Thời gian trung chuyển
Container packing list: danh sách container lên tàu
Partial shipment: Giao hàng từng phần
Road: Vận tải đường bộ
Door-Door: Giao từ kho đến kho
Air freight: Cước hàng không
Gross weight: Tổng trọng lượng
Omit: Tàu không cập cảng
Frequency: Tần suất số chuyến/tuần
Non-negotiable: Không chuyển nhượng được
Agency Agreement: Hợp đồng đại lý
Departure date: Ngày khởi hành
Lift On-Lift Off (LO-LO) : Phí nâng hạ
As carrier: Người chuyên chở
Ocean Freight (O/F) : Cước biển
Inland waterway: Vận tải đường sông, thủy nội địa
Consolidator: Bên gom hàng
Measurement: Đơn vị đo lường
Container Yard (CY) : Bãi container
Full container load (FCL) : Hàng nguyên container
Detention: Phí lưu container tại kho riêng
Trucking: Phí vận tải nội địa
Handling fee: Phí làm hàng
Laytime: Thời gian dỡ hàng
Quantity of packages: Số lượng kiện hàng
Port-port: Giao từ cảng đến cảng
Một số mẫu câu giao tiếp tiếng anh chuyên ngành Logistics:
1. Could you send me the small product brochure and sample for advanced reference?
Bạn có thể gửi cho tôi cuốn sách nhỏ giới thiệu sản phẩm và sản phẩm mẫu để tham khảo trước không?
2. What mode of payment do they want to use?
Họ muốn sử dụng phương thức thanh toán nào?
3. Sao Viet's company is one of the most traditional and prestigious companies in manufacturing cable equipment in Vietnam
Công ty Sao Việt là một trong những công ty lâu đời và có uy tín nhất trong lĩnh vực sản xuất thiết bị cáp quang tại Việt Nam.
4. Our company has contracts with partners in Asia such as Japan, Thailand, Korea, Malaysia, and Singapore..
Công ty chúng tôi thường hợp tác với các đối tác ở khu vực Châu Á như Nhật Bản, Thái Lan, Hàn Quốc, Malaysia, Singapore..
5. Let's discuss about delay and result of delay
Chúng ta hãy thảo luận về thanh toán chậm hay hậu quả của nó.
6. We have been started for six years and have a very good reputation in this field
Chúng tôi đã hoạt động trong lĩnh vực này được sáu năm và rất có uy tín.
7. Our company is one of the most traditional and prestigious companies in manufacturing cable equipments in Vietnam
Công ty chúng tôi là một trong những công ty lâu đời và danh tiếng nhất trong việc sản xuất thiết bị cáp tại thị trường Việt Nam.
8. May we introduce ourselves as a manufacturer of leather shoes and gloves?
Tôi rất hân hạn được giới thiệu với các bạn về công ty chúng tôi – một công ty có truyền thống sản xuất giầy và găng tay da.
9. Our company has 30 years' experience of dealing electronic watches and love to get a opportunity to cooperate with your company
Chúng tôi đã có 30 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực kinh doanh đồng hồ điện tử và rất mong có cơ hội hợp tác với công ty của bạn.
10. Could you send me the brochure and sample for advanced reference?
Bạn vui lòng gửi cho tôi mẫu sản phẩm và danh sách giới thiệu để tham khảo trước cuộc họp được không.
11. We have been engaged in producing microelectronic components for 12 years. We are honored to introduce our new products to you:
Công ty chúng tôi đã bắt đầu sản xuất linh kiện vi điện tử được 12 năm. Chúng tôi rất vui lòng khi được giới thiệu đến quý ngày những sản phẩm mới của chúng tôi.
12. What mode of payment do you want to use?
Bạn muốn sử dụng phương thức thanh toán nào?
13. We are a big wholesaler of leather products and would like to enter into business relations with you
Công ty tôi là một đại lý phân phối sỉ các mặt hàng thuộc da và rất hi vọng thiết lập quan hệ hợp tắc với công ty các bạn.
14. We have contracts with partners in Asia such as Japan, Korea, and India..
Chúng tôi nhận được các hợp đồng lớn từ các đối tác tại các nước châu Á Nhật Bản, Hàn Quốc, và Ấn Độ.
Chỉnh sửa cuối: