Học tiếng Trung Quốc qua truyện cười.
夫妻分工
托穆对他的朋友说:“皮尔,我们家里是分工合作,我管几件事,我太太她也管几件事。”
“托穆,拿那你分管什么事?”
“我管孩子和仆人”
“那你太太呢?”
“他管钱和我呗 ! ”
Fūqī fēngōng
tuō mù duì tā de péngyǒu shuō:“Pí’ěr, wǒmen jiālǐ shì fēngōng hézuò, wǒ guǎn jǐ jiàn shì, wǒ tàitài tā yě guǎn jǐ jiàn shì.”
“Tuō mù, ná nà nǐ fēnguǎn shénme shì?”
“Wǒ guǎn háizi hé púrén”
“nà nǐ tàitài ne?”
“Tā guǎn qián hé wǒ bei! ”
VỢ CHỒNG PHÂN CÔNG
Tom nói với bạn của mình : Bill à , gia đình tôi phân công nhau cùng làm việc , tôi phụ trách vài việc, vợ tôi phụ trách một vài việc ”
“Vậy cậu phụ trách gì hả Tom ?”
“Tớ quản con và người giúp việc ”
“Thế vợ cậu ?”
“Cô ấy quản tiền và tớ “.
夫妻分工
托穆对他的朋友说:“皮尔,我们家里是分工合作,我管几件事,我太太她也管几件事。”
“托穆,拿那你分管什么事?”
“我管孩子和仆人”
“那你太太呢?”
“他管钱和我呗 ! ”
Fūqī fēngōng
tuō mù duì tā de péngyǒu shuō:“Pí’ěr, wǒmen jiālǐ shì fēngōng hézuò, wǒ guǎn jǐ jiàn shì, wǒ tàitài tā yě guǎn jǐ jiàn shì.”
“Tuō mù, ná nà nǐ fēnguǎn shénme shì?”
“Wǒ guǎn háizi hé púrén”
“nà nǐ tàitài ne?”
“Tā guǎn qián hé wǒ bei! ”
VỢ CHỒNG PHÂN CÔNG
Tom nói với bạn của mình : Bill à , gia đình tôi phân công nhau cùng làm việc , tôi phụ trách vài việc, vợ tôi phụ trách một vài việc ”
“Vậy cậu phụ trách gì hả Tom ?”
“Tớ quản con và người giúp việc ”
“Thế vợ cậu ?”
“Cô ấy quản tiền và tớ “.