Xin chào, bạn được ILYF02 mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
  1. ILYF02

    Báo cáo bài viết đã sửa xong

    Link bài viết: Thảo luận mẫu câu 見込みがある (N1) Đã khắc phục: Bổ sung nội dung bài viết Chuyên mục cũ: Ngoại ngữ - Tiếng Nhật
  2. ILYF02

    Tiếng Nhật Học Tiếng Nhật cùng nhau

    繰り返しましょう 学校でのテストのようにやってみましょう! (Hãy xem đây là bài kiểm tra trên lớp và làm thử nào) 1@@@ 2@@@@ 3@@@ 4@@@@ 5@@@ 6. A. あに(兄) B. あね(姉) 7.A. ぶどう B. ぶうど 8. A. はし(箸) B. はし(橋) 9.A. か(蚊) B. ち(血) 10.A. ねつ(熱) B. なつ(夏) 回答 Nội dung được bảo vệ
  3. ILYF02

    Tiếng Nhật Học Tiếng Nhật cùng nhau

    第8回 ぱ ぴ ぷ ぺ ぽ はっぱ(葉っぱ)leaf, lá cây はっぴ(法被)happi coat, loại áo truyền thống của Nhật, dạng áo khoác ngoài và thường có màu sắc sặc sỡ きっぷ(切符)ticket, vé (vé tàu, vé xe, các phương tiện phổ thông, khác với チケット, dùng cho vé tàu Shinkansen, vé máy bay hay vé hòa nhạc-コンサート) てっぺん(天辺)top, đỉnh...
  4. ILYF02

    Tiếng Nhật Học Tiếng Nhật cùng nhau

    第7回 ば び ぶ べ ぼ かばん (鞄) bag, cặp, túi xách たばこ (煙草) cigarette, thuốc lá (nhiều nơi hoặc máy bán hàng tự động thường để たばこ hoặc タバコhơn kanji) ゆびわ (指輪 ) ring, nhẫn くび (首) neck, cổ ぶた (豚) pig, con lợn ぶどう grape, quả nho なべ (鍋) pan, pot, cái nồi かべ (壁) wall, bức tường そぼ (祖母) grandmother, bà...
  5. ILYF02

    Tiếng Nhật Học Tiếng Nhật cùng nhau

    第6回 (は ひ ふ へ ほ) はな (花)flower, hoa はな (鼻)nose, mũi はし (橋)bridge, cây cầu はし (箸)chopstick, đôi đũa ひこうき (飛行機)plane, máy bay ひげ (鬚)beard, moustaches, râu, ria mép ひがし (東)east, phía đông ふね (船)ship, thuyền, tàu thủy フェリー ferry, phà, thuyền (cái này theo nghĩa thì lớn hơn fune, nhưng vẫn...
  6. ILYF02

    Tiếng Nhật Học Tiếng Nhật cùng nhau

    おはようございます! では、授業(じゅぎょう)を始まりましょう(はじまりましょう 第5回 ( な に ぬ ね の) なに (何) what, cái gì さかな (魚) fish, cá なつ (夏) summer, mùa hè おとな (大人) adult, người lớn にじ (虹) rainbow, cầu vồng あに (兄) older brother, anh trai おに (鬼) demon, con quỷ いぬ (犬) dog, con chó ねこ (猫) cat, con mèo おかね (お金) money, tiền...
  7. ILYF02

    Tiếng Nhật Học Tiếng Nhật cùng nhau

    レッスンの前(まえ)に、前回(ぜんかい)の第3回と第4回を繰り返しましょう(くりかえしましょう) Trước khi đi vào bài mới, cùng nhau xem lại bài trước và xúc âm "っ" nhé. Hình thức cũ nhưng hãy kiểm tra xem các từ dưới đây đã quen thuộc chưa nè 1. A. がっこう(学校) B. だいがく(大学) 2. A. くつした(靴下) B. くつ(靴) 3.A. しお(塩) B. さとう(砂糖) 4.A. ひざ(膝) B...
  8. ILYF02

    Tiếng Nhật Học Tiếng Nhật cùng nhau

    皆さん、こんばんは さて、さっさと始め(はじめ)ましょう. Nào, chúng ta cùng nhau vào bài mới thôi! 第4回 ちいさい "っ" きって(切手)stamp/con tem きっぷ(切符)ticket/vé (thường dùng cho vé tàu, vé xe buýt) チケット ticket/vé (vé máy bay, nhạc hội, vé tàu shinkansen) ざっし(雑誌)magazine/tạp chí あさって(明後日)the day after tomorrow/ ngày kia...
  9. ILYF02

    Đang trong quá trình chuyển giao từ trạng thái áp lực sang trạng thái vô định, hòa tan áp lực...

    Đang trong quá trình chuyển giao từ trạng thái áp lực sang trạng thái vô định, hòa tan áp lực vào vô định và tìm kiếm động lực trong sự vô định.
  10. ILYF02

    Tiếng Nhật Học Tiếng Nhật cùng nhau

    皆さん、お久しぶりです、良い一日を! Long time no see! Chúc cả nhà một ngày vui vẻ! Hôm nay chúng ta tiếp tục hành trình học từ vựng thông qua bảng chữ nhé. 第3回 た ち つ て と きた(北)north/phía bắc たこ(蛸)octopus/bạch tuột ちかてつ (地下鉄)subway/tàu điện ngầm くち(口)mouth/miệng くつ(靴)shoes/giày くつした(靴下)socks/tất...
  11. ILYF02

    Tiếng Nhật Học Tiếng Nhật cùng nhau

    皆さん、こんばんは! Cả nhà mình buổi tối vui vẻ và năng lượng vẫn tràn đầy nhé! Trước khi qua bài mới ở phần tiếp theo, chúng mình lại cùng thực hiện một bài trắc nghiệm nhỏ nhé. Bắt đầu nào(スタート) 1. Lưng a. せなか(背中) b. せいざ(正座) c. ぜい(税) 2. Thế giới a. せいざ(正座) b. せかい(世界) c. がくせい(学生) 3. Bản đồ a...
  12. ILYF02

    Tiếng Nhật Học Tiếng Nhật cùng nhau

    皆さん、こんにちは (Hello everybody) Chào buổi trưa cả nhà thân yêu Chúng ta tiếp tục bài 2 với chủ đề bảng chữ nhé 第2回 (だいにかい) さ し す せ そ かさ(傘)umbrella/ cái ô あさ (朝)morning/ buổi sáng あす(明日)tomorrow/ ngày mai あし(足)leg/ chân しお (塩)salt/ muối ăn すし (寿司) sushi/ món sushi いす (椅子)chair/cái ghế せなか...
  13. ILYF02

    Tiếng Nhật Học Tiếng Nhật cùng nhau

    お疲れ様です(おつかれさまです) Câu chào mỗi khi gặp nhau trong giờ làm, nôm na là câu cửa miệng chào hỏi Trước khi đi vào bài mới thì chúng mình cùng xem lướt qua và ôn lại một số từ vựng thông qua bài trắc nghiệm chẳng những không thú vị mà còn dễ gây loạn thị dưới đây nhé! Bắt đầu từ bảng chữ nhé, bạn đã...
  14. ILYF02

    Chú ý Nội quy box CLB ngoại ngữ

    Bài viết của em dài quá, em nên chuyển ra chủ đề khác hay có thể dùng thẻ rút gọn không ạ. Adm cho em xin lời khuyên ạ Tiếng Nhật - Học Tiếng Nhật Cùng Nhau
  15. ILYF02

    Tiếng Nhật Học Tiếng Nhật cùng nhau

    皆さん、おはようございます! Chào buổi sáng cả nhà yêu! Hôm nay cùng mình xem qua một số từ (danh từ) đơn giản dựa theo thứ tự bảng chữ nhé. (Theo nguồn かなマスター) 第1回 Bài 1 あ い う え お あい (愛) love/tình yêu あお (青) blue/màu xanh あか (赤) red/màu đỏ いえ (家) house/nhà いす(椅子)chair/cái ghế いい (良い) good/tốt, được...
Back