Bạn được chamint_ mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
227 ❤︎ Bài viết: 14 Tìm chủ đề
638 4
Cùng Mèoo học tiếng anh với chủ đề FAMILY

New words

1. Flesh and blood (n) : Máu thịt

2. Generation gap (n) : Khoảng cách thế hệ

3. Get along with (v) : Thân với

Fall out with/ have a falling out: Xung đột

4. Confide in (v) : Tâm sự

5. Breadwinner (n) : Người trụ cột gia đình

6. Fight like a cat and dog (v) : Như chó với mèo

7. There is no doubt: Không nghi ngờ

8. Show one's gratitude for: Tỏ thái độ biết ơn

9. Start a family (v) : Bắt đầu một gia đình (thường nói khi bạn đón/ chuẩn bị đón con đầu lòng)

10. Give a birth (v) : Việc sinh con

11. Settle down (v) : Ổn định

12. Close- knit (a) : Thân thiết

13. Bring up (v) : Nuôi nấng

14. Upbringing (n) : Sự nuổi dưỡng

15. Sibling rivalry (n) : Đố kị giữa anh chị em

16. Family gathering (n) : Sự tụ họp gia đình

17. Childhood (n) : Thời thơ ấu

18. Ups and downs= hardship (n) : Khó khăn

19. Relatives (n) : Họ hàng

20. Adopt (v) : Nhận nuôi

Adoptive (a) : Được nhân nuôi

21. Orphan (n) : Trẻ mồ côi

Orphanage (n) : Trại trẻ mồ côi

22. Folks (n) : Người thân thuộc

23. Dishonest (a) : Không trung thực

24. Undutiful (a) : Bất hiếu

Exercise

· When Jae-min's husband died, she was left to nuôi nấng the children on her own.

· I am always thankful to my parents because their good sự nuôi dưỡng for me.

· There was sự đố kị anh chị em between them because the older brother was smater than the younger.

· I xung đột with my sister when she broke my toys.

· She didn't have a happy tuổi thơ and it haunted her until she got married.

· We're having a cuộc tụ họp gia đình to celebrate my mother's birthday.

· In many countries, men are considered the trụ cộ t in a family.

Our family is very small, so I haven't got many họ hàng .

No matter what happens, we always thân thiết với each other because we are family.

By MS. HAN​
 
Từ khóa: Sửa

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back