

Cùng Mèoo học tiếng anh với chủ đề FAMILY
New words
1. Flesh and blood (n) : Máu thịt
2. Generation gap (n) : Khoảng cách thế hệ
3. Get along with (v) : Thân với
Fall out with/ have a falling out: Xung đột
4. Confide in (v) : Tâm sự
5. Breadwinner (n) : Người trụ cột gia đình
6. Fight like a cat and dog (v) : Như chó với mèo
7. There is no doubt: Không nghi ngờ
8. Show one's gratitude for: Tỏ thái độ biết ơn
9. Start a family (v) : Bắt đầu một gia đình (thường nói khi bạn đón/ chuẩn bị đón con đầu lòng)
10. Give a birth (v) : Việc sinh con
11. Settle down (v) : Ổn định
12. Close- knit (a) : Thân thiết
13. Bring up (v) : Nuôi nấng
14. Upbringing (n) : Sự nuổi dưỡng
15. Sibling rivalry (n) : Đố kị giữa anh chị em
16. Family gathering (n) : Sự tụ họp gia đình
17. Childhood (n) : Thời thơ ấu
18. Ups and downs= hardship (n) : Khó khăn
19. Relatives (n) : Họ hàng
20. Adopt (v) : Nhận nuôi
Adoptive (a) : Được nhân nuôi
21. Orphan (n) : Trẻ mồ côi
Orphanage (n) : Trại trẻ mồ côi
22. Folks (n) : Người thân thuộc
23. Dishonest (a) : Không trung thực
24. Undutiful (a) : Bất hiếu
Exercise
· When Jae-min's husband died, she was left to nuôi nấng the children on her own.
· I am always thankful to my parents because their good sự nuôi dưỡng for me.
· There was sự đố kị anh chị em between them because the older brother was smater than the younger.
· I xung đột with my sister when she broke my toys.
· She didn't have a happy tuổi thơ and it haunted her until she got married.
· We're having a cuộc tụ họp gia đình to celebrate my mother's birthday.
· In many countries, men are considered the trụ cộ t in a family.
Our family is very small, so I haven't got many họ hàng .
No matter what happens, we always thân thiết với each other because we are family.
New words
1. Flesh and blood (n) : Máu thịt
2. Generation gap (n) : Khoảng cách thế hệ
3. Get along with (v) : Thân với
Fall out with/ have a falling out: Xung đột
4. Confide in (v) : Tâm sự
5. Breadwinner (n) : Người trụ cột gia đình
6. Fight like a cat and dog (v) : Như chó với mèo
7. There is no doubt: Không nghi ngờ
8. Show one's gratitude for: Tỏ thái độ biết ơn
9. Start a family (v) : Bắt đầu một gia đình (thường nói khi bạn đón/ chuẩn bị đón con đầu lòng)
10. Give a birth (v) : Việc sinh con
11. Settle down (v) : Ổn định
12. Close- knit (a) : Thân thiết
13. Bring up (v) : Nuôi nấng
14. Upbringing (n) : Sự nuổi dưỡng
15. Sibling rivalry (n) : Đố kị giữa anh chị em
16. Family gathering (n) : Sự tụ họp gia đình
17. Childhood (n) : Thời thơ ấu
18. Ups and downs= hardship (n) : Khó khăn
19. Relatives (n) : Họ hàng
20. Adopt (v) : Nhận nuôi
Adoptive (a) : Được nhân nuôi
21. Orphan (n) : Trẻ mồ côi
Orphanage (n) : Trại trẻ mồ côi
22. Folks (n) : Người thân thuộc
23. Dishonest (a) : Không trung thực
24. Undutiful (a) : Bất hiếu
Exercise
· When Jae-min's husband died, she was left to nuôi nấng the children on her own.
· I am always thankful to my parents because their good sự nuôi dưỡng for me.
· There was sự đố kị anh chị em between them because the older brother was smater than the younger.
· I xung đột with my sister when she broke my toys.
· She didn't have a happy tuổi thơ and it haunted her until she got married.
· We're having a cuộc tụ họp gia đình to celebrate my mother's birthday.
· In many countries, men are considered the trụ cộ t in a family.
Our family is very small, so I haven't got many họ hàng .
No matter what happens, we always thân thiết với each other because we are family.
By MS. HAN