二 (èr) hay 两 (liǎng) ?
1. 两 (liǎng) :
- Dùng để chỉ số lượng đồ vật:
Ví dụ:
两本书 (Liǎng běn shū),
两张票 (liǎng zhāng pìao),
我有两张二十块.
(Wǒ yǒu liǎng zhāng èrshíbā kùai).
Tôi có 2 tờ 20 nhân dân tệ.
- Nói về ngày giờ:
现在两点了.
(Xìanzài liǎng diǎnle).
Bây giờ là 2 giờ rồi.
2. 二 (èr) ...