1. Nghiêm Nham

    Tiếng Trung Sự khác nhau giữa 二 èr và 两 liǎng trong tiếng trung

    二 (èr) hay 两 (liǎng) ? 1. 两 (liǎng) : - Dùng để chỉ số lượng đồ vật: Ví dụ: 两本书 (Liǎng běn shū), 两张票 (liǎng zhāng pìao), 我有两张二十块. (Wǒ yǒu liǎng zhāng èrshíbā kùai). Tôi có 2 tờ 20 nhân dân tệ. - Nói về ngày giờ: 现在两点了. (Xìanzài liǎng diǎnle). Bây giờ là 2 giờ rồi. 2. 二 (èr) ...
  2. Nghiêm Nham

    Tiếng Anh Từ đồng nghĩa của like và dislike trong tiếng anh

    Những cách diễn đạt khác của "like" và "dislike" trong tiếng anh: 1. Từ đồng nghĩa của "Like" : - Yearn for something: Ex: Usually I yearn for a few days on my own. => Thường thì tôi thích dành ra một vài ngày cho riêng mình. - Passionate about: Ex: A lot of youngsters are passionate about...
Back