路: Con đường.
Từ này được cấu tạo từ các thành phần 足 (cái chân), 夂 (bước chậm) và 口 (cái miệng).
Ngày xưa người ta thường bước đi để tìm đồ ăn, co phải vì vậy nên tạo ra những con đường không nhỉ?
Các từ Kanji cần học trong bài 1:
STT: Âm hán tự: Chữ kanji: Âm đọc hiragana: Nghĩa
Nữ : 女: おんな:Con gái, phụ nữ, nữ giới
Nam: 男: おとこ Con trai, đàn ông, nam giới
Danh tiền: 名前: なまえ Họ tên
Xuất thân: 出身: しゅっしん Quê quán
Học hiệu: 学校: がっこう Trường học
Tiên sinh:先生: せんせい Giáo viên
Học...