Bạn được Đinh Liên mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
  1. T

    Đoán vận mệnh tốt xấu qua nốt ruồi trên mặt

    Sau đây là 95 vị trí nốt ruồi trên mặt phụ nữ và đàn ông. Bạn có nốt ruồi ứng với vị trí nào thì xem phần biện giải sau đây. Số 1: Nếu trên mặt có nốt ruồi ở điểm 1 thì người ấy khắc cha khắc mẹ, không thuận hoặc sinh ra thì mẹ mất, cuộc đời thân tự lập thân chẳng nhờ cậy ai Số 2: Xem bói...
  2. T

    bạn chưa vào gmail xác nhận à

    bạn chưa vào gmail xác nhận à
  3. T

    Cách tạo website riêng trên thư viện trực tuyến violet

    Tạo website Thư viện Giáo dục trên violet.vn Để tạo trang web riêng cho trường hoặc cho cá nhân (giáo viên, sinh viên sư phạm ), trước hết quý vị phải đăng ký làm thành viên, sau đó phải được xác thực các thông tin đăng ký là chính xác. Bước 1. Xác thực thông tin thành viên Đăng nhập vào...
  4. T

    vào gmail xác nhận thông tin chưa bạn

    vào gmail xác nhận thông tin chưa bạn
  5. T

    bạn vào gmail tìm thư họ gửi để xác nhận đi

    bạn vào gmail tìm thư họ gửi để xác nhận đi
  6. T

    Ánh ơi làm được chưa

    Ánh ơi làm được chưa
  7. T

    bạn phải vào gmail để tìm thư họ gửi và vào đó ấn xác nhận nhé

    bạn phải vào gmail để tìm thư họ gửi và vào đó ấn xác nhận nhé
  8. T

    Tiếng Anh Tài Liệu Ôn Tiếng Anh Vào 10 Theo Chuyên Đề - Chuyên Đề 2: Các Cụm Từ Và Mệnh Đề

    Chuyên Đề 2: Các Cụm Từ Và Mệnh Đề (Phrases And Clauses) 1. Cụm từ và mệnh đề chỉ sự nhượng bộ (Phrase and clause of concession) a. Cụm từ Cụm từ chỉ sự nhượng bộ thường được bắt đầu bằng giới từ 'In spite of' hoặc 'Despite" Cấu trúc: In spite of/ Despite + Noun/ Noun phrase/ V-ing Ví...
  9. T

    Tư vấn Vợ giữ tiền hay bố mẹ chồng giữ tiền?

    Cần tìm lời khuyên từ các anh chị cho cô em hàng xóm của em ạ. Em ấy ngại lộ diện nên chỉ tâm sự với em để xin ý kiến ạ. Đây là tâm sự của em ấy: "Chuyện là thế này. Em lấy chồng nay là được 7 tháng. Em có công việc ổn định còn anh thì đi nước ngoài. Mọi chuyện xảy ra cũng bình thường như bao...
  10. T

    Bài tập tiếng anh 6 thí điểm unit 7: Television

    Unit 7: Television A. Phonetics I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently: 1. A. tooth B. cloth ing C. bath D. both 2. A. gath er B. month ly C. fath er D. broth er 3. A. th ough B. th ank C. th rough D. th in 4. A. cli p B. gi ve C. twi ce D. stupi d 5. A. st u...
  11. T

    Tổng hợp từ vựng tiếng anh 6 thí điểm

    Unit 1. My New School Trường học mới của tôi - Art /aːt/ (n) : Nghệ thuật - Boarding school /ˈbɔːr. Dɪŋ ˌskuːl/ (n) : Trường nội trú - Classmate /ˈklæs. Meɪt/ (n) : Bạn học - Equipment /ɪˈkwɪp mənt/ :(n) thiết bị - Greenhouse /ˈɡriːn. Haʊs/ (n) : Nhà kính - Judo /ˈdʒuː. Doʊ/ (n) : Môn võ...
  12. T

    Đoán tính cách qua giờ sinh

    Giờ sinh cũng nói lên rất nhiều điều nha các bạn, chả thế mà các cụ nhà ta có câu "tuổi thân thì mặc tuổi thân, sinh được giờ Dần thì sướng bằng tiên" đó. Điều này ý nói rằng năm sinh cũng quan trọng nhưng giờ sinh còn quan trọng hơn rất nhiều. Các bạn sinh vào giờ nào? Hãy cùng chiêm nghiệm bài...
  13. T

    Nhìn bàn chân đoán vận mệnh tốt xấu

    Ngoài việc xem chỉ tay, xem tướng mặt, vv.. để đoán biết tính cách, tương lai số phận thì bàn chân của chúng ta cũng nói lên rất nhiều điều về con người và cuộc sống của chúng ta đấy, các bạn cùng tham khảo nhé! Về Bàn Chân 1. Bàn chân mềm mại, dài thon Người sở hữu đôi bàn chân dài, mềm mại...
  14. T

    Đề thi tiếng anh vào lớp 10

    Đề Thi Vào Lớp 10 Số 1 I. A. Choose the word that has the underlined parts pronounced differently from the others. 1. A. Foo d B. Bloo d C. Boo ts D. Boo th 2. A. Pro mote B. Pro mise C. Pro per D. Pro fit 3. A. Le gal B. Pe tal C. Pe dal D. Le vel 4. A. Conc eal B. Pizz a C. z...
  15. T

    Tài liệu ôn thi tiếng anh vào 10 theo chuyên đề

    Chuyên Đề 1: Các Thì Của Động Từ (Tenses Of Verb) 1. Thì hiện tại đơn (Present Simple) a. Cấu trúc (form) Động từ thường To be (+) I/ you/ we/ they + V He/ she/ it + V (s/es) (-) I /we /you/ they + don't + V He /she / it + doesn't + V () Do + I/ you/ we/ they + V? Does + he/ she/ it + V...
  16. T

    Tài liệu ôn thi tiếng anh vào 10 theo chuyên đề

    CHUYÊN ĐỀ 1: CÁC THÌ CỦA ĐỘNG TỪ (TENSES OF VERB) 1. Thì hiện tại đơn (Present Simple) a. Cấu trúc (form) Động từ thường To be (+) I/ you/ we/ they + V He/ she/ it + V (s/es) (-) I /we /you/ they + don't + V He /she / it + doesn't + V () Do + I/ you/ we/ they + V? Does + he/ she/ it + V...
Back