1. Bernice

    Tiếng Trung Đọc mẩu truyện hay, học thêm tiếng Trung

    有个盲人在夜晚走路的时候, 手里总是提着一个灯笼, 别人看见了就好奇地问: "你自己看不见, 为什么还要提着灯笼走路?" 盲人回答说: "我提灯笼可以为别人照路, 为别人提供光明. 这样一来, 别人也就容易看到我, 不会撞到我了." 是的, 很多时候, 我们在帮助别人的同时, 其实也是在帮助自己. PINYUN: Yǒu gè mángrén zài yèwǎn zǒulù de shíhòu, shǒu lǐ zǒng shì tízhe yīgè dēnglóng, biérén kànjìanle jìu hàoqí de wèn: "Nǐ zìjǐ kàn bùjìan...
  2. Bernice

    Tiếng Trung Đọc mẩu truyện hay, học thêm tiếng Trung

    王先生和儿子去火车站, 进去以后, 离开车只有五分钟了. 他们跑了起来, 王先生跑得很快, 先上了火车. 他看见儿子还在车下面, 就要下车. 列车员说: "先生, 不能下车, 车就要开了, 来不及了." 王先生着急地说: "不行, 是我儿子要坐车, 我是来送他的." Wáng xiānsheng hé érzi qù huǒchē zhàn, jìnqù yǐhòu, líkāi chē zhǐyǒu wǔ fēnzhōngle. Tāmen pǎole qǐlái, wáng xiānsheng pǎo dé hěn kùai, xiān shàngle huǒchē. Tā...
  3. Bernice

    Tiếng Trung Đọc mẩu truyện hay, học thêm tiếng Trung

    有一对双胞胎, 他们都非常爱吃蛋糕. 可是每次妈妈买回蛋糕分给他们吃时, 他们总是会吵架, 因为他们俩都觉得对方的那块儿蛋糕比自己的大. 后来, 妈妈想了一个办法:她让一个孩子将蛋糕分成两份, 然后让另外一个孩子从切好的蛋糕中先挑选一块儿. 从此, 这对双胞胎再也没有因为吃蛋糕而争吵过. Yǒu yīdùi shuāngbāotāi, tāmen dōu fēicháng ài chī dàngāo. Kěshì měi cì māma mǎi húi dàngāo fēn gěi tāmen chī shí, tāmen zǒng shì hùi chǎojìa, yīnwèi...
  4. Bernice

    Tiếng Trung Một số cấu trúc tiếng Trung thông dụng

    Cấu trúc 4: 不是.. 而是.. /Bùshì.. ér shì.. /: Không phải.. mà là.. - Biểu đạt quan hệ song song, tức giữa các mệnh đề biểu đạt ý nghĩa, sự kiện hoặc động tác là quan hệ bình đẳng. Ví dụ: 1. 不是 妈妈想说你, 而是 你太让人生气了. Không phải mẹ muốn nói con, mà là con quá khiến người ta...
  5. Bernice

    Tiếng Trung Đọc mẩu truyện hay, học thêm tiếng Trung

    狮子发现兔子正在睡觉, 便想趁机吃掉它. 这时, 狮子又发现不远处有只鹿, 便丢下兔子去追鹿. 兔子被惊醒了, 马上跳起来逃跑了. 狮子使劲儿地追鹿, 可是追了半天也没追到, 于是又回头去找兔子, 却发现兔子早已跑掉了. 狮子说: "我真是活该, 因为贪心, 丢掉了几乎到手的食物." Shīzi fāxìan tùzi zhèngzài shùijìao, bìan xiǎng chènjī chī dìao tā. Zhè shí, shīzi yòu fāxìan bù yuǎn chù yǒu zhī lù, bìan diū xìa tùzi qù zhuī lù. Tùzi...
  6. Bernice

    Tiếng Trung Một số cấu trúc tiếng Trung thông dụng

    大家好! Chào mọi người, ai có hứng thú học tiếng Trung thì đến học cùng mình nhé ! *qobe 24* Cấu trúc 1: 先.. , 然后 . .. /Xiān, ránhòu.. /: Trước tiên, sau đó.. - Biểu thị thứ tự về thời gian trước sau của động tác. - Phần trước biểu thị việc làm trước hay phát sinh trước, phần sau biểu thị việc...
  7. Bernice

    Tiếng Trung Đọc mẩu truyện hay, học thêm tiếng Trung

    有一个人叫真啰嗦, 娶了个老婆叫要你管, 生了个儿子叫麻烦. 有一天, 麻烦不见了, 夫妻俩就去报案. 警察问爸爸: "请问, 这位你叫啥名字?" 爸爸说: "真啰嗦." 警察很生气, 然后他又问妈妈叫啥名字, 妈妈说: "要你管." 警察非常生气的说: "你们要干什么?" 夫妻俩说: "找麻烦." Yǒuyī gèrén jìaozhēn luōsuo, qǔle gè lǎopó jìao yào nǐ guǎn, shēngle gè érzi jìao máfan. Yǒu yītiān, máfan bùjìanle, fūqī liǎ jìu qù bào'àn...
Back